TỪ S , H20 KCl Fe các chất xúc tác và đk cần thiết có đủ Viết pt điều chế A) Sắt (ll) sunfat B) Sắt III clorua C) kali sunfil
Từ Natri, không khí, nước và dung dịch sắt ( II ) clorua. Viết phương trình phản ứng hóa học điều chế sắt ( II ) hiđrôxit, sắt và sắt ( III ) clorua.
Biết rằng dụng cụ, hóa chất và điều kiện cần thiết có đầy đủ.
- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)2:
\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\uparrow\)
\(2NaOH+FeCl_2--->Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)3:
\(Fe\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\overset{t^o}{--->}Fe+H_2O\)
\(FeCl_2\overset{t^o}{--->}Fe+Cl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
Từ quặng firit sắt , muối KCl và hóa chất cần thiết coi như có đủ . Viết PTHH điều chế FeCl2,FeCl3,Fe(OH)3
Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2,H2O,có chất xúc tác thích hợp .Hãy viết PT phản ứng điều chế muốt sắt (III) sunfat
PT phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat:
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 +H2O → H2SO4
3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
2FeS2 + \(\frac{11}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3+4SO2
2SO2+O2 \(\underrightarrow{t^o,xtV_2O_5}\) 2SO3 SO3+H2O \(\rightarrow\) H2SO4Fe2O3+3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+3H2O4FeS2 +11O2 =>2Fe2O3 +8SO2
2SO2 + O2 =>2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 =>Fe2(SO4)3 + 3H2O
Sắt (III) sunfat
từ nguyên liệu ban đầu là muối ăn,quặng pirit, nước,không khí ( đk có đủ). Hãy viết PT điều chế natri hidroxit, nước javen,sắt (II) sunfat, sắt (III) sunfat
Điều chế NaOH
2NaCl+2H2O \(\xrightarrow[comangngan]{dpdd}\)2NaOH+Cl2+ 2H2
Điều chế nước javen
2NaCl+2H2O \(\xrightarrow[comangngan]{dpdd}\)2NaOH+Cl2+ 2H2
Cl2 + H2O ---> HCl + HClO
Điều chế FeS
FeS2 + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) FeSO4 + SO2
Điều chế Fe2(SO4)3
2NaCl+2H2O \(\xrightarrow[comangngan]{dpdd}\)2NaOH+Cl2+ 2H2
6FeSO4 + 3Cl2 ---> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Có bao nhiêu gam đồng điều chế được khi cho tương tác 16g đồng sunfat với một lượng sắt cần thiết.
Cần bao nhiêu gam Pôtat ăn da cho phản ứng với 10g sắt III clorua ?
Có bao nhiêu gam đồng điều chế được khi cho tương tác 16g đồng sunfat với một lượng sắt cần thiết.
Bài giải
Phương trình Hoá học: CuSO4 + Fe - > FeSO4 + Cu
160g 64g
16g xg
=> x =
Vậy điều chế được 6,4g đồng.
Cần bao nhiêu gam Pôtat ăn da cho phản ứng với 10g sắt III clorua ?
Bài giải
PTHH FeCL3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCL
10g ?
Tính tỉ số hợp thức giữa khối lượng Kali hiđrôxit và sắt II clorua
MKOH = (39 + 16 + 1) = 56g
* Tìm khối lượng KOH: m
Cho sắt (III) clorua FeCl3 tác dụng với 3,36 gam kali hidroxit thu được 2,14gam sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 và 4,47 kali clorua. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng b) Khối lượng FeCl3 đã tham gia vào phản ứng trên
a) PTHH: FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
b) Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_{FeCl_3}+m_{KOH}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{KCl}\)
\(\Leftrightarrow m_{FeCl_3}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{KCl}-m_{KOH}=2,14+4,47-3,36=3,25\left(g\right)\)
Từ các chất: Fe, Ca , P, KClO3 , dung dịch H2SO4 loãng và các thiết bị có đủ . Hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Sắt từ oxit, axit photphoric, canxi hiđroxit.
- Sắt từ oxit (Fe3O4)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
- Axit Photphoric (H3PO4)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- Canxi hidroxit (Ca(OH)2)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Ai giải được bài nào thì làm giúp mình với :3
1) Từ Fe và các hoá chất cần thiết khác (k dùng O2 và kk) viết ptpư điều chế Fe2O3 nguyên chất.
2) Viết các ptpư trực tiếp tạo:
a) ZnCl2 b)Al2(So4)3 c) CaCO3
3) Từ CaCO3, Na2SO4, CuS. Viết ptpư điều chế KL: Ca, Na, Cu.
4) Từ muối ăn, quặng pirit sắt, nc, kk, đá vôi, quặng booxit, viết ptpư điều chế H2SO4 NaOH Ca(OH)2 FeCl2 Al Fe sắt (II) sunfat NaNO3 amoni nitrat
mình chỉ viết pt thui còn lời giải bạn tự thêm vào nhé!
1, fe+ 2hcl -> fecl2+ h2
2fecl2+ cl2 -> 2fecl3
fecl3+ 3naoh -> fe(oh)3+ 3nacl
2fe(oh)3 -> fe2o3+ 3h2o
2, a,zn+ cl2 -> zncl2
b, 2al+ 3h2so4 -> al2(so4)3+ 3h2o
c, cao+ co2 -> caco3
3, cái câu 3 này đề bảo chỉ được dung 3 chất đề cho hay là có các hóa chất nưz hả bạn?
4, 2fes2+ 11/2o2 -> fe2o3+ 4so2
2so2+ o2 -> 2so3
so3+ h2o -> h2so4
nacl+ h2o -> naoh+ h2+ cl2
h2+ cl2 -> 2hcl
fe+2hcl -> fecl2+ h2
caco3 -> cao+ co2
cao+ h2o -> ca(oh)2
2al2o3-> 4al+ 3o2
fe+ h2so4-> feso4+ h2
n2+4h2-> 2nh4
n2+ o2 -> no2
no2+ naoh-> nano3+h2o
Từ FeS2, KCl, Al2O3 (quặng sắt) và các chất vô cơ cần thiết khác. Hãy viết PTPU điều chế FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3, Al2O3, Al(OH)3
4FeS2 + 11O2 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3 + 8SO2
Điện phân có màng ngăn: 2KCl + 2H20 \(\rightarrow\)2KOH+ Cl2 + H2
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Al + 3H20
2Fe + 3Cl2 \(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2FeCl3
2FeCl3 + Fe \(\overset{t^0}{\rightarrow}\)3FeCl2
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Fe(OH)3 +3NaCl
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3\(\overset{t^0}{\rightarrow}Al_2O_3+3H_2O\)
Có thể điều chế các muối : đồng clorua, đồng(II) sunfat, sắt (III) nitrat, sắt(III) clorua từ CuO và sắt (III) oxit trực tiếp đc ko?. Nếu đc hãy viềt pthh minh họa
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
Fe2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\) 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O