Viết các số:\(\left(0,36\right)^8\) và \(\left(0,216\right)^4\)dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
Viết các số \(\left(0,36\right)^8\) và \(\left(0,216\right)^4\)dưới dạng lũy thừa có cơ số là 0,6
Ta có :
(0,36)8=(0,6.0,6)8=(0,62)8=0,62.8=0,616
(0,216)4=(0,6.0,6.0,6)4=(0,63)4=0,63.4=0,612
Ta có:
\(\left(0,36\right)^8=\left(0,6.0,6\right)^8=\left(0,6^2\right)^8=0,6^{16}\)
\(\left(0,216\right)^4=\left(0,6.0,6.0,6\right)^4=\left(0,6^3\right)^4=0,6^{12}\)
viết các số: (0,36) mũ 8 và (0,216) mũ 4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
đây là giáo dục công dân???
\(\left(0,36\right)^8=\left[\left(0,6\right)^2\right]^8=\left(0,6\right)^{16}\)
\(\left(0,126\right)^4=\left[\left(0,6\right)^3\right]^4=\left(0,6\right)^{12}\)
viết các số : (0,36)8 và (0,216)4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
Giải:
\(\left(0,36\right)^8=\left[\left(0,6\right)^2\right]^8=\left(0,6\right)^{16}\)
\(\left(0,216\right)^4=\left[\left(0,6\right)^3\right]^4=\left(0,6\right)^{12}\)
Chúc bạn học tốt!
(0,36)8 = (0.6 x 0,6)8 = [(0,6)2 ]8 = (0,6)2.8 = ( 0.6)16
(0,216)4 = [(0,6)3 ]4 = (0,6)12
(0,36)8 = [(0,6)2]8 = (0,6)16
(0,216)4 = [(0,6)3]4 = (0,6)12
Viết các số (0,36)\(^8\) ,(0,216)\(^4\) dưới dạng lũy thừa củ cơ số 0,6
MINA ,GIÚP MINK Z MINK CẦN GẤP DỮ LẮM !
\(\left(0,36\right)^8=\left(0,6\right)^{16}\)
\(\left(0,216\right)=\left(0,6\right)^{12}\)
Viết các số \({\left( {0,25} \right)^8};\,\,{\left( {0,125} \right)^4};{\left( {0,0625} \right)^2}\)dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.
\(\begin{array}{l}{\left( {0,25} \right)^8} = {\left[ {{{\left( {0,5} \right)}^2}} \right]^8}=(0,5)^{2.8} = {\left( {0,5} \right)^{16}};\\{\left( {0,125} \right)^4} = {\left[ {{{\left( {0,5} \right)}^3}} \right]^4} =(0,5)^{3.4}= {\left( {0,5} \right)^{12}};\\{\left( {0,0625} \right)^2} = {\left[ {{{\left( {0,5} \right)}^4}} \right]^2} =(0,5)^{4.2}= {\left( {0,5} \right)^8}\end{array}\)
Viết các số \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^8};{\left( {\frac{1}{8}} \right)^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{2}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^8} = {[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}]^8} = {(\frac{1}{2})^{2.8}} = {(\frac{1}{2})^{16}};\\{\left( {\frac{1}{8}} \right)^3} = {[{(\frac{1}{2})^3}]^3} = {(\frac{1}{2})^{3.3}} = {(\frac{1}{2})^9}\end{array}\)
Viết các số \(\left(0,25\right)^8\) và \(\left(0,125\right)^4\) dưới dạng các lũy thừa của cơ số \(0,5\).
Bài 31 Viết các số và dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
Lời giải:
Ta có:
Giải : Ta có:
(0,25)8 =[(0,5)2]8=(0,5)16
(0,125)4=[(0,5)3]4=(0,5)12
Viết số \({({2^2})^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(-3\).
Ta có: +) \({({2^2})^3} = {2^2}{.2^2}{.2^2} = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6}\)
+) \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2} = {( - 3)^2}.{( - 3)^2} = {( - 3)^{2 + 2}} = {( - 3)^4}\)
Viết các số \(\left(0.36\right)^8\) và \(\left(0.216\right)^4\) dưới dạng lũy thừa của cơ số 0.6
0,368=0,624
0,2164=0,612
đó mk chỉ bt thế thui
chúc b hok tốt