1. Thể tích rượu etylic có trong 400 ml rượu 30 độ là:
A. 120 ml B. 280 ml
C. 30 ml D. 40 ml
2. Số phản ứng hóa học xảy ra khi cho Na dư vào rượu 46 độ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Độ rượu trong 500 ml rượu có chứa 200 ml rượu etylic là A.30⁰ B. 40⁰ C. 50⁰ D.60 ⁰
\(Độ.rượu=\dfrac{200}{500}.100=40^o\)
=> B
Tính thể tích rượu nguyên chất có trong:
a) 500 ml rượu 80 độ c) 400 ml rượu 90 độ
b) 700 ml rượu 30 độ d) 300 ml rượu 35 độ
\(a,V_{rượu\left(ng.chất\right)}=\dfrac{500.80}{100}=400\left(ml\right)\\ b,V_{rượu\left(ng.chất\right)}=\dfrac{700.30}{100}=210\left(ml\right)\\ c,V_{rượu\left(ng.chất\right)}=\dfrac{400.90}{100}=360\left(ml\right)\\ d,V_{rượu\left(ng.chất\right)}=\dfrac{300.35}{100}=105\left(ml\right)\)
1. Có 100 ml rượu etylic 75 độ và nước cất đủ dùng , cùng dụng cụ đo thể tích cần thiết , có thể pha được bao nhiêu ml rượu etylic 30 độ ? hãy trình bày cách pha .
2. khi đốt cháy hoàn toàn 4,5 ml rượu etylic , dẫn sản phẩm cháy đi qua đ nước vôi trong dư , thu được 4,4 gam kết tủa trắng . tính độ rượu của rượu đem dùng , biết Drượu = 0,8 g/ml ; Dnước = 1 g/ml.
Bài 1:
Thể tích rược etylic nguyên chất có trong 100 ml rượu \(75^0\) là:
\(\dfrac{100.75}{100}=75ml\)
Gọi x ( ml) là thể tích rượu \(30^0\) pha được, thể tích rượu nguyên chất cần dùng là: \(\dfrac{3x}{10}\)
Vậy \(\dfrac{3x}{10}=75\rightarrow x=250\)
Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic ( tuyệt đối nguyên chất). a) viết pt phản ứng xảy ra. b) tính V O2 ở đktc. c) cho Na dư vào 100ml rượu etylic 46° thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
a, \(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
b, \(n_{C_2H_6O}=\dfrac{23}{46}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=3n_{C_2H_6O}=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
c, \(V_{C_2H_6O}=\dfrac{100.46}{100}=46\left(ml\right)\)
\(\Rightarrow m_{C_2H_6O}=46.0,8=36,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{C_2H_6O}=\dfrac{36,8}{46}=0,8\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{C_2H_5ONa}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
ngoài chai rượu có ghi 40 độ. Tính thể tích H2 (đktc) thoát ra khi cho 100 ml rượu trên phản ứng hết với kim loại Na dư thu đc khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml
*cần rất gấp
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{100.40}{100}=40\left(ml\right)\\ \rightarrow m_{C_2H_5OH}=40.0,8=32\left(g\right)\\ \rightarrow n_{C_2H_5OH}=\dfrac{32}{46}=\dfrac{16}{23}\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(\dfrac{16}{23}\)----------------------------------->\(\dfrac{8}{23}\)
\(\rightarrow V_{H_2}=\dfrac{8}{23}.22,4=\dfrac{896}{115}\left(l\right)\)
Câu 4: Cho 11,5 ml dung dịch rượu etylic 40độ PỨ hoàn toàn với lượng dư kim loại natri.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khi hidro sinh ra (ở đktc). Biết khối lượng riêng của nc là 1,0 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
`a)PTHH:`
`C_2 H_5 OH + Na -> C_2 H_5 ONa + 1/2H_2\uparrow`
`0,08` `0,04` `(mol)`
`b)m_[C_2 H_5 OH]=11,5 . 40/100 .0,8=3,68 (g)`
`n_[C_2 H_5 OH]=[3,68]/46=0,08 (mol)`
`=>V_[H_2]=0,04.22,4=0,896(l)`
1. Độ rượu là :
A .số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml nước
B .số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu nước
C . số nước có trong 100ml rượu
D . số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100g hỗn hợp rượu nước
2 .Hòa tan 50ml C2H5OH vào 150ml H2O . Độ rượu thu đc là :
A. 35 B. 25 C. 33 D. cả a, b, c,đều sai
3. Chất nào sau đây có phản ứng với axit axetic :
A . C2H5OH ; Mg ; CaCO3 C. CU ; CaCO3 ; C2H5OH
B . CO2 ; C2H5OH ; HCl D . CuO ; Ag ; C2H5OH
giải giúp mk vớiii ạ
1) Độ rượu là :
A Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml nước
B Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu nước
C Số nước có trong 100ml rượu
D Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100g hỗn hợp rượu nước
2) Hòa tan 50ml C2H5OH vào 150ml H2O . Độ rượu thu được là :
\(Độ.rượu=\dfrac{50.100}{50+150}=25^o\)
⇒ Chọn câu : B
3) Chất nào sau đây có phản ứng với axit axetic :
A C2H5OH , Mg , CaCO3
B CO2 , C2H5OH , HCl
C Cu , CaCO3 , C2H5OH
D CuO , Ag , C2H5OH
Chúc bạn học tốt
D
1. Cho 20,2g rượu etylic tác dụng với Na lấy dư thoát ra 5,6 lít khí Hidro (đktc). Hỏi nếu dùng độ rượu 40 độ cho tác dụng với Na thì cần bao nhiêu gam rượu để thu được thể tích Hidro nóitrên?
2. Cho 10ml dung dịch rượu etylic tác dụng với Na dư thu được 2,564 lít Hidro. Tính độ rượu biết d rượu là 0,8g/ml và d nước là 1g/ml
1 Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do?
2 axit axetic có tính chất đặc trưng là do?
3 Cho 3 ml rượu etylic vào 17 ml nước. Độ rượu trong hỗn hợp là?
4 để có 100 ml rượu 40 độ, người ta làm như sau:
a) lấy 40 ml rượu nguyên chất trộn với nước được 100 ml hh
b) lấy 40 g rượu thêm nước cho đủ 100 ml
c) lấy 40 g rượu trộn với 60 g nước
d) lấy 40 ml rượu trộn với 100 ml nước
1) Do nhóm -OH trong phân tử rượu phản ứng với kim loại kiềm tạo khí
2) Do nguyên tử H dễ bị thay thế trong phản ứng với kim loại
3) \(Đ_r = \dfrac{3}{3 + 17}.100 = 15^o\)
4) Đáp án A