tên tất cả các ững dụng hỉ đáp
Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh: *
Tất cả các đáp án đều sai
Page Layout
Normal
Page Break Preview
Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: *
đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.
đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.
đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.
đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.
FThao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang: *
File / Orientation
Insert / Orientation
View / Orientation
Page Layout / Orientation
Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? *
16
4
10
30
Hãy chọn câu đúng. *
Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau
Tất cả đều sai
Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô
Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ: *
bị xóa mất.
di chuyển sang bên trái của cột C.
giữ nguyên tại cột D.
di chuyển sang bên phải của cột E.
Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang: *
Page Layout / Orientation
View / Orientation
Insert / Orientation
File / Orientation
Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì? *
Cho trang tính đẹp hơn.
Để dễ tra cứu.
Tất cả các ý trên.
Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh *
Cả 3 đáp án đều đúng
File/Page Setup/chọn trang Magins
File/Page Setup/chọn trang Sheet
File/Page Setup/chọn trang Page
Câu 4: Tính toán với biểu thức đại số, đơn thức, đa thức nên:
A. Sử dụng các chữ x, y, z ... để thể hiện tên các biến.
B. Khi tính toán với đa thức nên chọn chế độ tính toán chính xác.
C. Nhập trực tiếp trên dòng lệnh của cửa sổ CAS
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Vùng làm việc của Geogbra gồm:
A. Hệ trục tọa độ
B. Lưới
C. Thanh điều hướng
D. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Cấu trúc nhập lệnh để tạo đối tượng điểm là:
A. <Tên điểm> = (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
B. <Tên điểm>:= (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
C. Tất cả đều đúng
D. tất cả đều sai
Câu 7: Cú pháp nhập hàm số là:
A. <Tên hàm>:= (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
B. <tên hàm>:= <biểu thức hàm số chứa x>
C. <tên hàm>= <biểu thức hàm số chứa x>
D. <tên hàm> : <biểu thức hàm số chứa x>
Câu 8: Để thay đổi một số thuộc tính của đồ thị hàm số ta thực hiện:
A. Chọn hàm số f(x) trong cửa sổ hiện thị danh sách các đối tượng bên trái
B. Nháy chuột tại nút tam giác bên trái dòng chữ vùng làm việc
C. Chọn hàm số f(x) trong cửa sổ hiện thị danh sách các đối tượng bên phải.
D. Cả A và B
Câu 1: D
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 4: Tính toán với biểu thức đại số, đơn thức, đa thức nên:
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Vùng làm việc của Geogbra gồm:
D. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Cấu trúc nhập lệnh để tạo đối tượng điểm là:
C. Tất cả đều đúng
Câu 7: Cú pháp nhập hàm số là:
B. <tên hàm>:= <biểu thức hàm số chứa x>
Câu 8: Để thay đổi một số thuộc tính của đồ thị hàm số ta thực hiện:
D. Cả A và B
Hãy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần đo cho thích hợp nhất trong các trường hợp sau: Đáp án nào sau đây đúng nhất:
Đáp án nào sau đây đúng nhất:
A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - e
B. 1 - a; 2 - b; 3 - d; 4 - e; 5 - c
C. 1 - b; 2 - b; 3 - a; 4 - d; 5 - c
D. 1 - a; 2 - b; 3 - e; 4 - d; 5 - c
Dụng cụ đo với tên các vật cần đo thích hợp là:
1. Chiều dài cuốn sách vật lý 6 – thước thẳng 100cm có ĐCNN 1mm
2. Chiều dài vòng cổ tay – thước thẳng 300mm có ĐCNN 1mm
3. Chiều dài khăn quàng đỏ - thước dây 500mm có ĐCNN 3mm
4. Độ dài vòng nắm tay – thước dây 10dm có ĐCNN 1mm
5. Độ dài bảng đen – thước dây 300cm có ĐCNN 1cm
Đáp án đúng nhất là: 1- a; 2 - b; 3 - e ; 4 - d; 5 - c
Đáp án: D
Các bạn cứ nhập đáp án tất cả các câu nhé
Kể tên tất cả các dụng cu đo mà em biết dùng để:
a. Đo chiều dài
b. Đo khối lương
c. Đo thời gian
d. Đo thể tích chất lỏng
e. Đo nhiệt độ
Nêu rõ cách sử dụng một trong các dụng cụ trên trong một phép đo cụ thể.
a. thước nhựa, thước dây... : thước dây để đo chiều dài trong xây dựng
b. cân, cân tạ ... : cân tạ dùng để cân hàng hóa
c. đồng hồ, điện thoại... : đồng hồ dùng để đếm giờ
d. chai, lọ, bình có vạch chia độ: đo thể tích chất lỏng
e. nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân... : nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể
dụng cụ đo chiều dài : thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ ,...
dụng dụ đo khối lượng : cân ,...
dụng cụ đo thời gian : đồng hồ ,...
dụng cụ đo thể tích chất lỏng : ca đong , bình chia độ , chai lọ có ghi sẵn dung tích , ...
dung cụ đo nhiệt độ : nhiệt kế , ...
câu 2
em VD về cách đo thể tích chất lỏng nha cô , cách sử dụng
b1 : ước lượng thể tíhc chất lỏng cần đo
b2 : chọn BCĐ có GHĐ VÀ ĐCNN phù hợp
b3 đổ chất lỏng đó vào bình
b4 : đặt BCĐ thẳng đứng
b5 : đặt mắt nhìn ngang so với mực chất lỏng trong bình
b6 : đọc và ghi kết quả đo theoo vạch chia gần nhất của mực chất lỏng đó
a) Đo chiều dài: thước dây, thước mét
b) Đo khối lượng: cân tạ, cân rô-béc-van
c) Đo thời gian: đồng hồ
d) Đo thể tích chất lỏng: bình chia độ, bình tràn
e) Đo nhiệt độ: nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu
Bình tràn: thả đá vào bình tràn, nước tràn ra vào bình chứa. Đo thể tích hòn đá bằng bình chia độ
bác hồ có bao nhiêu tên tất cả (nhớ viết tất cả các tên khác nhau của bác hồ nhé)
giúp mik gấp!!!
Một số tên của Bác là: Nguyễn Sinh Cung, Nguyễn Tất Thành, Văn Ba, Vương, Lý Thụy, Lin, Thầu Chín, Tống Văn Sơ, Hồ Quang, Già Thu, Nguyễn Ái Quốc, XYZ, Nguyễn, T.L., Trần Lực, Wang, N.A.Q., Lincôpxki,…
Tên của bác có 5 tên :
-Nguyễn Sinh Cung,
-Nguyễn Tất Thành
-Nguyễn Ái Quốc
-Văn Ba
-Hồ Chí Minh
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?
A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to
Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?
A. Vải kẻ dọc
B. Vải hoa nhỏ
C. Vải kẻ ngang, hoa to
D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?
A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to
Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?
A. Vải kẻ dọc
B. Vải hoa nhỏ
C. Vải kẻ ngang, hoa to
D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Tất cả các bài văn xuôi trong sách sgk lớp 7 từ học kỳ 1 tới giờ có bao nhiêu tên, văn bản nhật dụng, tùy bút (các bạn không cần kể hết cũng được)
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
a. CuO ; CO2 ; SiO2 ; HgO
b. SO2 ; Al2O3 ; HgO ; Na2O
c. SO2 ; BaO ; MgO ; Fe2O3
d. CO2 ; Na2O ; CaO ; P2O5
cần đáp án chính xác ạ
D
CO2 + H2O --> H2CO3
Na2O + H2O --> 2NaOH
CaO + H2O --> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4