Các loài động vật chịu được khí hzậu lạnh giá vùng cực là *
A. Lạc đà, bọ cạp, chuột túi
B. Linh dương, voi, đà điểu, thỏ
C. Rắn, hổ, gấu nâu, vẹt
D. Gấu trắng, chim cánh cụt, cáo tuyết, tuần lộc
Câu 5. Loài động vật đặc trưng ở hoang mạc là
A. tuần lộc, chim cánh cụt. B. hải cẩu, cá voi.
C. linh dương, lạc đà. Câu 6. Thực vật phổ biến ở hoang mạc là | D. gấu trắng, tuần lộc.\
|
A. sồi, dẻ. B. thông, tùng. C. xương rồng, cây bụi gai. D. rêu, địa y.
Câu 7. Trên thế giới, hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/3. D. 2/3.
Câu 8. Các nguyên nhân hình thành hoang mạc, không có nguyên nhân nào sau đây?
A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. B. Nằm sâu trong nội địa.
C. Nơi có áp thấp thống trị. Câu 9. Việt Nam nằm trong môi trường | D. Nơi có áp cao thống trị. |
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới.
Câu 10. Các nguồn nước của đới ôn hòa bị ô nhiễm gồm
A. nước biển, nước sông, nước ao. B. nước sông, nước ngầm.
C. nước biển, nước sông, hồ và nước ngầm. D. nước sông, nước hồ, nước ao.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Câu 4: Trong các loài động vật dưới đây loài nào không sồng được ở Nam Cực:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Đà điểu.
D. Gấu trắng.
Câu 5: Loài vật biểu tượng của châu Nam Cực là:
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Cá voi xanh.
D. Gấu trắng.
Câu 6: Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu::
A. Nóng ẩm.
B. Khô hạn.
C. Nóng ẩm và điều hòa.
D. Nóng ẩm và lạnh.
Câu 7: Tại sao phía Tây và trung tâm lục địa Ôx –trây-li-a lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc:
A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Do ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
Câu 8: Vùng tập trung dân cư đông nhất Ôx- trây-li-a:
A. Phía Bắc .
B. Phía Tây.
C. Phía Đông.
D. Phía Nam.
Loài động vật nào sau đây có nhiều nhất ở châu Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Gấu trắng
C. Cá voi. D. Kăng-gu-ru.
A. Chim cánh cụt
*Động vật tiêu biểu của châu Nam Cực là chim cánh cụt.
ĐỊA LÝ LỚP 7
Loài động vật nào sau đây có nhiều nhất ở châu Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Gấu trắng
C. Cá voi. D. Kăng-gu-ru.
Chọn A
#Địa lý lớp 7Cho các loài sinh vật gồm lim xanh, gấu trắng, hổ, lạc đà, lúa nước, đước.
Em hãy xác định loài đặc trưng tương ứng với các quần xã sinh vật: Bắc cực, sa mạc, rừng ngập mặn.
Loài đặc trưng:
- Bắc cực: Gấu trắng
- Sa mạc: Lạc đà
- Rừng ngập mặn: Đước
Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.
Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.
Các bạn ơi, cho mk hỏi nhé
Câu 1: Động vật nào thích nghi vs môi trường đới lạnh nhờ có lớp lông dày không thấm nước
A. Hải cẩu, gấu trắng
B. Gấu trắng, tuần lộc
C. Chim cánh cụt, tuần lộc
D. Chim cánh cụt, hải cẩu
Cho mk hỏi 1 câu khuyến mại nhé
Câu 2: Lông của chim cánh cụt có dày ko?
Ai đc bình chọn ý kiến nhiều nhất thì 3 k
Bạn nào tham gia trả lời có liên quan đến câu hỏi nhanh , đúng nhất được 2 k
Giúp mk nhé
Câu 1 : B
Câu 2: Không nhé, chim cánh cụt thích nghi nhờ lớp mỡ
1- D nhé
2- dày
bạn học thêm ở trang này nè có lời giải hay lắm https://cunghocvui.com/
cho các loài động vật sau : rắn,thủy tức,trai sông , thỏ , chim cánh cụt , lươn , thằn lằn , giun đũa , chuồn chuồn, bọ cạp , cá trắm, ngỗng , hổ .
hãy sắp xếp các loài trên vào các nhóm đã học
-ĐV thân mềm:Rắn,trai sông,lươn.
-Ruột khoang:Thủy tức.
-Ngàng giun:Giun đũa.
-Chân khớp:Chuồn chuồn,bọ cạp.
(bạn ko cho nhóm cụ thể nên hơi khó làm mình xếp thế này thì cong thừa:Thỏ,chim cánh cụt,thằn lằn,cá trắm,ngỗng,hổ.)
- Nhóm chim chạy: Đà điểu út, Đà điểu Phi
- Nhóm chim bay: Chim sáo, gà, vịt, ngan, chim công. vẹt
- Nhóm chim bơi: Chim cánh cụt
Học tốt nhé ^^
Nhóm chim chạy: chim cánh cụt, đà điểu Úc, gà, vịt, ngan, chim công, đà điểu Phi.
Nhóm chim bay: chim sáo, vẹt.
phân loại những sinh vật sau đây vào các lớp thú phù hợp vịt châu chấu cá xấu rái cá cá voi rùa lợn rừng muỗi lươn mực cá chép đà điểu lạc đà chuột chù dơi rắn gà lôi kiến ong hải cẩu voi hổ
lớp thú: cá voi, rái cá, lợn rừng, lạc đà, chuột chù, hải cẩu, hổ.