Cho các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các PUHH sau :
1. Ba +H2O----->....+....
2.Fe2O3+H2SO4------>......+......+H2O
3.MxOy+HCl----->....H2O
4.Al+HNO3----->.....+N2O
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau
MxOy+HCl➝...+H2O
Al+HNO3➝...+NaOb+...
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các chất phản ứng sau:
1) Al + H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + H2
2) FeO + HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
3) Na2O + H2O \(\rightarrow\) NaOH
4) N2O5 \(\rightarrow\) H2O \(\rightarrow\) HNO3
(Guys, please....help me)
3: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
1) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3H2
2) FeO + 2HCl -> FeCl2 +H2O
3) Na2O + H2O -> 2NaOH
4) N2O5 + H2O -> 2HNO3
Câu 1 Hoàn thành phương trình hóa học sau
1) KMnO4K2MnO4 + MnO2 + …
2) FeO + HCl → ..... + H2O
3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
4) P + O2 → .....
Câu2 Cho 13 gam Kẽm tác dụng với 24,5 gam H2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro (đktc) và chất còn dư H2SO4
a) Viết phương trình phản ứng hóa học
b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng
Câu 1 Hoàn thành PTHH:
\(1)2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2\downarrow+O_2\uparrow\\ 2)FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ 3)Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ 4)4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Câu 2
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
a) \(PTHH:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
1 1 1 1
0,2 0,2 0,2 0,2
b) \(V_{H_2}=n.24,79=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c) \(m_{H_2SO_4}=n.M=0,2.\left(2+32+16.4\right)=19,6\left(g\right).\)
câu 1
(1)2KMnO4➞(to)K2MnO4+MnO2+O2
(2)FeO+2HCl➞FeCl2+H2O
(3)Fe2O3+3H2SO4➞Fe2(SO4)3+3H2O
(4)4P+5O2➞2P2O5
Câu2
a)PTHH:Zn+H2SO4➞ZnSO4+H2
b)nZn=\(\dfrac{13}{65}\)=0,2(m)
n\(_{H_2SO_4}\)=\(\dfrac{24,5}{98}\)=0,25(m)
PTHH : Zn + H2SO4 ➞ ZnSO4 + H2
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol
ban đầu :0,2 0,25
ta có tỉ lệ:\(\dfrac{0,2}{1}\)<\(\dfrac{0,25}{1}\)->H2SO4 dư
PTHH : Zn+ H2SO4 ➞ + ZnSO4+H2
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol :0,2 0,2 0,2 0,2
v\(_{H_2}\)=0,2.22,4=4,48(l)
c)m\(_{ZnSO_4}\)=0,2.161=32,2(g)
m\(_{H_2}\)=0,2.2=0,4(g)
1.
a. 2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
b. FeO + HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
c. 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
2.
Số mol của 13g Zn;
nzn = \(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{13}{65}\)= 0.2 mol
Số mol của 24.5g H2SO4
nH2SO4 = \(\dfrac{m}{M}\) =\(\dfrac{24.5}{98}\) =0.25 mol
PTHH: Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
Tỉ lệ: 1 : 1 ; 1 : 1
Mol 0.2 0.25
(chỗ này bn lấy cái nào cx đc nha)
b Thể tích khi H2 ở đktc
VH2 = n . 22,4 = 0.2 . 22,4 = 4.48 l
c.Khối lượng các chất còn lại
mZnSO4 = n .M = 0.2 . 161 =32.2g
Tìm CTHH thích hợp điền vào chỗ trống hay dấu?và hoàn thành PTHH
1) CO2+Ca(OH)2---> CaCO3 + ................
2) Na2SO4 + ................ ---> NaOH + BaSO4
3) N2 + .............. ----> NH3
4) Fe2O3 + HCl ----> ................ + H2O
5) 2Al + 3CuSO4 -----> Al2(SO4)3 + ?
6) Na2O + 2HCl ----> ? + H2O
7) ?Fe + ? ----> FeCl3
8) KNO3----> KNO2 + ?
1. \(2CO_2+2Ca\left(OH\right)_2->2CaCO_3+2H_2\)
2. \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2->2NaOH+BaSO_4\)
3. \(N_2+3H_2->2NH_3\)
4. \(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\)
5. \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
6. \(Na_2O+2HCl->2NaCl+H_2O\)
7. \(Fe+3Cl->FeCl_3\)
8. \(KNO_3->KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.
a) H2 + O2 ............ b) SO3 + H2O ® ………..
c) CaO + H2O ® .................. d) Fe2O3 + H2 …….+ H2O
e) SO3 + H2O ® ................... g) Fe + H2SO4 ® ............ + H2
h) H2 + PbO ............ i) SO2 + H2O ® ………..
k) Fe + HCl ® ............ + H2 l) BaO + H2O ® .................
Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.
a) H2 + O2 ............ b) SO3 + H2O ® ………..
c) CaO + H2O ® .................. d) Fe2O3 + H2 …….+ H2O
e) SO3 + H2O ® ................... g) Fe + H2SO4 ® ............ + H2
h) H2 + PbO ............ i) SO2 + H2O ® ………..
k) Fe + HCl ® ............ + H2 l) BaO + H2O ® .................
a) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
b) SO3 + H2O --> H2SO4
c) CaO + H2O --> Ca(OH)2
d) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
e) SO3 + H2O --> H2SO4
g) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
h) H2 + PbO --to--> Pb + H2O
i) SO2 + H2O --> H2SO3
k) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
l) BaO + H2O --> Ba(OH)2
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
1.Fe2O3+2Al->2Fe+Al2O3
1x| \(2Al\rightarrow Al_2^{3+}+6e\)
1x| \(Fe_2^{3+}+6e\rightarrow2Fe\)
Chất khử : Al, Chất oxh : Fe2O3
2.Cl2+2HBr->2HCl+Br2
1x | \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^-\)
1x | \(2Br^-\rightarrow Br_2+2e\)
Chất khử : HBr, chất oxh: Cl2
3.2HNO3+3H2S->3S+2NO+4H2O
2x| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
3x| \(S^{-2}\rightarrow S+2e\)
Chất khử : H2S, chất oxh HNO3
4.Cu+2H2SO4->CuSO4+SO2+2H2O
1x |\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\)
1x | \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Chất khử : Cu, chất oxh : H2SO4
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O