Câu 16 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt là 5,29 cm2 :
(0,5 điểm)
A. 27,98 cm2 B.3174 cm2 C.21,16 cm2 D.31,74 cm2
diện tích một mặt cuả hình lập phương là 25 cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là :A. 100cm2 B. 125cm2 C. 75 cm2 D. 150 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương:
\(25\times6=150\left(cm^2\right)\)
\(\rightarrow\)Chọn D
#Đạt Đang Bận Thở
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3,8 cm là:
A. 8546 cm2 B. 86,64 cm2 C. 84,64 cm2 D. 8644 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 cm là:
A. 13,5 cm2 B. 9 cm2 C. 12 cm2 D. 36 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3,6 cm là:
A. 7776 cm2 B. 77,76 cm2 C. 777,6 cm2 D. 7,776 cm2
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 10cm | ||
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | ||
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 24 c m 2 |
Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2 là:
16 : 4 = 4cm
Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2 là :
16 ⨯ 6 = 96 c m 2
Diện tích một mặt của hình lập phương có cạnh 10cm là :
10 ⨯ 10 = 100 c m 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 100 c m 2 là :
100 ⨯ 6 = 600 c m 2
Diện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần 24 c m 2 là :
24 : 6 = 4 c m 2
Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 4 c m 2 là : 2cm
Cạnh của hình lập phương | 4cm | 10cm | 2cm |
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | 100 c m 2 | 4 c m 2 |
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 96 c m 2 | 600 c m 2 | 24 c m 2 |
Câu 7: Một cái hộp hình lập phương có cạnh là 4,6 cm. Diện tích toàn phần cái hộp đó là bao nhiêu?
a. 27,6 cm2 b. 84,64 cm2 c. 126,96 cm2
`=>` Giải:
Diện tích toàn phần của cái hộp là:
`4,6 xx 4,6 xx 6 = 126,96` (`cm^2`)
`=>` Chọn: `C`
1 hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 cm2 thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó bằng bao nhiêu
A.81cm2 B.486cm2 C.243 cm2 D.486 cm
giúp mình với mình đang cần gấp
Cạnh | Diện tích một mặt | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần | |
Hình lập phương thứ nhất | 7cm | cm2 | cm2 | cm2 |
Hình lập phương thứ hai | hm2 | 16hm2 | hm2 | hm2 |
cạnh | diện tích một mặt | diện tích xung quanh | diện tích toàn phần | |
Hình lập phương thứ nhất | 7cm | 49 cm2 | 196 cm2 | 294 cm2 |
Hình lập phương thứ hai | 4hm | 16 hm2 | 64 hm2 | 96hm2 |