5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số: 1/7; 2/3; 4/21 ta được các phân số: .........; ........ và ........
b) Các phân số 2/6; 1/5; 1/2 được sắp xếp theo thứ tự lớn đến bé là: .......; .......; .....
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số 17;23;421 ta được các phân số: .......;........và.........
b) Các phân số 26 ; 15 ; 12 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:....;.....;.....;.....
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số \(\frac{1}{7};\frac{2}{3};\frac{4}{21}\) ta được các phân số: \(\frac{3}{21};\frac{14}{21};\frac{4}{21}\)
b) Các phân số \(\frac{2}{6};\frac{1}{5};\frac{1}{2}\) được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\(\frac{1}{2};\frac{2}{6};\frac{1}{5}\)
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm = ... m b) 1g = ... kg c) 1 phút = ... giờ
a) 1dm = ..0,1. m b) 1g = .0.001.. kg c) 1 phút = .\(\dfrac{1}{60}\).. giờ
1dm = 0,1m
1g = 0,001
1 phút = 0,66666667 giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
a) 24 km 242m =....24,242......km
b) 3 giờ 24 phút =.....17/5......giờ
c) 7 tấn 75kg =.......7,075...tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a) 24 km 242m =......24,242....km
b) 3 giờ 24 phút =....3,4.......giờ
c) 7 tấn 75kg =...7,075.......tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
Quy đồng mẫu số của phân số 2 3 và 1 4 ta được phân số 8 12 và phân số ... .
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3 12
B. 4 12
C. 5 12
D. 6 12
Các phân số sau đây được viết theo quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp.
i)) \(\frac{1}{6},\frac{1}{3},\frac{1}{2},\frac{2}{3},............;\)
ii)\(\frac{1}{8},\frac{5}{24},\frac{7}{24},...............\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5423m2= ..............ha
b) 4000m2= ...........ha
c) 4ha= ..............km2
d) 57ha= .............km2
5423 m2 = 0,5423 ha
4000 m2 = 0,4 ha
4 ha = 0,04 km2
57 ha = 0,57 km2
tick cho mik nhá
Điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1, 3, 5, 7, 9, …, …
b, 1, 4, 7, 10, 13, …, …
`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
Các phân số sau đây được sắp xếp theo 1 quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống 1 phân số thích hợp :
a. 1/6, 1/3, 1/2,...
b. 1/8, 5/24, 7/24,...
c. 1/5, 1/4, 3/10,...
d. 4/15, 3/10, 1/3,...
1/6,2/6,3/6,4/6,5/6...
3/24,5/24,7/24,9/24,11/24...
4/20,5/20,6/20,7/20...
8/30,9/30,10/30,11/30..