`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2
6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ...............
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2
Câu 2.2:
10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
Câu 2.3:
2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2
Câu 2.4:
9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4
Câu 2.5:
10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6
Câu 2.6:
Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả bằng ............
Câu 2.7:
8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2
Câu 2.8:
10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8
Câu 2.9:
10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1
Câu 2.10:
9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2
Câu 3.2:
Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào?
Trả lời:
Đó là số: ..............
Câu 3.3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4
Câu 3.4:
Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1
Câu 3.5:
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
0....1 3 + 2 .... 2 + 3 5 - 2 ....6 - 2
10...9 7 - 4....2 + 2 7 + 2....6 + 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 = … + 1 |
6 = … + 4 |
8 = 5 + … |
10 = … + 2 |
3 = … + 2 |
6 = 3 + … |
8 = … + 4 |
10 = 7 + … |
4 = 3 + … |
7 = 6 + … |
9 = 8 + … |
10 = … + 4 |
4 = … + 2 |
7 = 5 + … |
9 = 7 + … |
10 = 5 + … |
5 = 4 + … |
7 = … + 3 |
9 = 6 + … |
10 = 10 + … |
5 = … + 2 |
8 = 7 + … |
9 = …+ 4 |
10 = 0 + … |
6 = 5 + … |
8 = … + 2 |
10 = 9 + … |
1 = … + 1 |
Điền dấu <; >; = vào chỗ trống:
a) 0....1 1.....2 2......3 3.....4
8....7 7.....6 6......6 4.....5
10....9 9 ....8
b) Các số bé hơn 10 là :................................................................
c) Trong các số từ 0 đến 10 :
Số bé nhất là:......
Số lớn nhất là:.....
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 4 ...7 5 + 2....6 7 - 5 ....3
7 - 4 ....4 7 - 2.....5 7 - 6.....1