Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng là:
A. \(Na_2CO_3,CaSO_3,Ba\left(OH\right)_2\)
B. \(NaHCO_3,Na_2SO_4,KCl\)
C. \(NaCl,Ca\left(OH\right)_2,BaCO_3\)
D. \(AgNO_3,K_2CO_3,Na_2SO_4\)
Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng là:
A. \(Na_2CO_3,CaSO_3,Ba\left(OH\right)_2\)
B. \(NaHCO_3,Na_2SO_4,KCl\)
C. \(NaCl,Ca\left(OH\right)_2,BaCO_3\)
D. \(AgNO_3,K_2CO_3,Na_2SO_4\)
Chọn A
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Trong các dãy chất sau đây, dãy naò thỏa mãn đk tất cả đều phản ứng với HCl?
A. Cu, BaO, \(Ca\left(OH\right)_2\) , \(NaNO_3\)
B. Qùy tím, Zn, NO, CaO, \(AgNO_3\)
C. Qùy tím, CuO, Zn, \(AgNO_3\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
D. Qùy tím, CuO, Cu, \(AgNO_3\)
Cho các tính chất sau: (1) tác dụng với nước brom, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với H2 (Ni, to).
Số tính chất đúng với cả dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Chọn đáp án A
Các tính chất đúng với cả fructozơ và glucozơ là: (2) có phản ứng tráng bạc,
(3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với H2 (Ni, to).
còn glucozơ có phản ứng với Br2/H2O; còn frutozơ thì không
Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H 2 ( N i , t o ) ,
(2) C u ( O H ) 2 ở nhiệt độ thường,
(3) C u ( O H ) 2 / O H - ở nhiệt độ cao,
(4) A g N O 3 / N H 3 ( t o ) ,
(5) dung dịch nước B r 2 ( C l 2 ) ,
(6) ( C H 3 C O ) 2 O ( t o , x t ) .
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).
Đáp án A
(1) H 2 ( N i , t o ) → sobitol
(2) C u ( O H ) 2 ở nhiệt độ thường → dung dịch màu xanh lam do có nhiều nhóm OH liền kề
(3) C u ( O H ) 2 / O H - ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch: Khi ta đun nóng fructozo trong môi trường kiềm biến thành glucozơ và có xuất hiện kết tủa đỏ gạch
(4) A g N O 3 / N H 3 ( t o ) : Khi ta đun nóng fructozo trong môi trường kiềm biến thành glucozơ và có tráng gương
(6) ( C H 3 C O ) 2 O ( t o , x t ) → tạo ra este 5 chức
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3
Thủy phân hoàn toàn \(m_1\left(g\right)\) este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được \(m_2\left(g\right)\) ancol Y ( không có khả năng phản ứng với \(Cu\left(OH\right)_2\) ) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn \(m_2\left(g\right)\) Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol \(CO_2\) và 0,4 mol \(H_2O\) . Tính giá trị \(m_1\)
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ( không có xảy ra phản ứng với nhau)
A. NaOH và \(Mg\left(OH\right)_2\) B. KOH và \(Na_2CO_3\)
C. \(Ba\left(OH\right)_2\) và \(Na_2SO_4\) D. \(Na_3PO_4\) và \(Ca\left(OH\right)_2\)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch axit HCl tác dụng với:
a)\(Fe,Mg,Zn,Cu,Al\)
b)\(CuO,FeO,Fe_2O_3,Al_2O_3\)
c)\(KOH,Fe\left(OH\right)_2,Fe\left(OH\right)_3\)
d)\(NaOH,AgNO_3,CaCO_3,NaHCO_3\)
a)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
c) \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
d)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO3\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)
cho a(g) Al vào 300 ml dung dịch gồm \(Cu\left(NO_3\right)_2\) 0,2M và \(AgNO_3\) 0,1M . sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và b (g) chất rắn B . cho lượng chất rắn B đó tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 672 ml khí \(H_2\) (đktc)
a , viết phương trình hóa học
b, tính a và b
c , tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất tròng chất rắn B
Cho các chất sau: \(Na_2O\); \(SO_3\); \(Cu\left(OH_2\right)\); \(N_2O_5\); \(AgNO_3\); \(Fe\); \(Cu\). Chất nào có phản ứng với dung dịch \(HCl\); \(Ca\left(OH\right)_2\). Hãy viết các pt phản ứng xảy ra.
a, pứ với HCl:
Na2O+2HCl--->2NaCl+H2O
Cu(OH)2+2HCl--->CuCl2+2H2O
AgNO3+HCl--->AgCl+HNO3
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
b, pứ với Ca(OH)2:
Ca(OH)2+SO3--->CaSO4+H2O
Ca(OH)2+N2O5--->Ca(NO3)2+H2O
Ca(OH)2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+Ag2O+H2O