cho cac chat sau :MgO ;P2O5;CuO ;SO2;FeO;CaO;SO3;Al2O3;Pbo;K2O;N2O5;HgO;CO2;Mn2O7; SiO2;Na2O;Fe2O3 -chat nao la oxit axit chat nao oxit bazo? -viet CTHH cua bazo hoac axit tuong voi nc
cho 6 gam MgO tác dung voi 125 gam dung dich HCL 14.6% tinh c% cac chat trong dung dich sau phan ung
Link đáp án tại đây.
\(n_{MgO}=\dfrac{6}{40}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{125.14,6}{100.36,5}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
______0,15--->0,3------>0,15__________(mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}C\%\left(MgCl_2\right)=\dfrac{0,15.95}{6+125}.100\%=10,88\%\\C\%\left(HCl_{dư}\right)=\dfrac{\left(0,5-0,3\right).36,5}{6+125}.100\%=5,57\%\end{matrix}\right.\)
Câu 1 : a)Khái niệm ôxít .
b) Cho can ôxít sau : CaO , SO2 ,MgO , P2O5 ,Fe3O4 , CO2 , hay cho biet chung truoc nhom ôxít nao ? Cau 2 : strong cac ôxít sau day : So3 ,cuo,na2o,cao,co2 ,al2o3,mgo ôxít nao co tac dung duoc voi nuoc . Cau 3: hoan thanh cac phan ung hoa hoc theo so do sau : cu + o2 → ? , Vui + ? → h20 , h2o + so3 → ? , H2so4 + ? → ? H2 ↑ teen → co to Cau 4 : a) cho cac chat sau , hay viet cong thuc va cho biet chung thuoc loai hop chat nao : natri hidroxit , axit photphoric , natri clorua
Câu1
a,Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxy.
b, oxit axit: SO2, P2O5, CO2
oxit bazơ: CaO, MgO, Fe3O4
Câu2
oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO
Câu3
2Cu + O2 -to-> 2CuO
H2O + SO3 --> H2SO4
H2SO4 + Fe --> FeSO4 + H2
Câu 4
Natri hiđroxit: NaOH (bazơ)
Axit photphoric: H3PO4 (axit)
Natri clorua: NaCl (muối)
cac ptpu nao sau day la phan ung oxi hoa khu :
CO + O2 ---------> CO2
AL + Fe2O3 -----------> Al2O3 + Fe
Mg + CO2 ----------> MgO + CO
CO + H2O -------> Ca(OH)2
va can bang phuong umngh oxi hoa khu, cjo biet chat oxi hoa, chat khu
2CO + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2\(\uparrow\)
2AL + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 2Fe
Mg + CO2 \(\rightarrow\)MgO + CO
CO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 (pt này sai bn ơi)
Cho 6,5 Zn phan ung voi200g dung dich HCL nong do 10,95% .Tinh khoi luong cac chat co trong dung dich sau phan ung.Tinh nong do % cac chat co trong dung dich sau phan ung.
Từ dữ liệu đề bài ta tính ra số mol của mỗi chất sau đó dựa vào phương trình :
Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 để tìm ra chất dư cũng như sản phẩm sau phản ứng. từ đó tính bình thường
Co cac chat huu co sau: Etylen C2H4,Axetylen C2H2,Butan C4H10. Dot chay cac chat tren deu sinh ra san pham tuong tu nhau la khi Cacbon Dioxit va hoi nuoc. Viet PTHH bieu dien su chay cua cac chat tren ?
C2H4+2O2---->2CO2+2H2O
C2H2+5/2O2---->2CO2+H2O
C4H10+13/2O2--->4CO2+5H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 105H2O
chi tinh chat dac trung cho cac phan tu cua cac tap hop sau:
C= {0;1;8;27;64}
D={0;1;4;9;16;25}
C là lập phương các STN liên tiếp
D là bình phương các STN liên tiếp
C = {x thuộc N/ x = n3; x < 65}
D = {x thuộc N/ x = n2; x < 26}
C={0 1 8 27 64} neu ban choi truy kich thi thu bay tuan nay minh view ve shotgunvip vskiem titan neu khong choi thi thoi vy
cho cac don chat ;cacbon , photpho ,sat ,dong phan ung voi khi oxi thu duoc san pham lan luot la : Co2,P2O5,Fe3O4,CuO
a) hoan thanh phuong trinh hoa hoc cho cac phan ung tren
b) goi ten cac chat san pham ,cho biet thuoc chat gi
C + O2 \(\rightarrow\) CO2 (cacbon dioxit) : là oxit axit
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2P2O5 (đi photpho pentaoxit) : là oxit axit
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4 (Sắt (II, III) oxit hay oxit sắt từ) : là oxit bazơ
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO ( Đồng (II) oxit) : là oxit bazơ
Hay dien cac tu/cum tu thich hop vao cho trong trong cac cau sau :
Quan sat ki mot chat chi co the biet duoc ..................................
Dung dung cu do moi xc dinh duoc ....................................... cua chat. Con muon biet mot chat co tan trong nuoc ,dan duoc dien hay khong thi phai .......................................
( Chuong trinh vnen)
Quan sát kĩ một chất chỉ có thể biết được ...thể, màu...
Dùng dụng cụ đo mới xác định được ...nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng... của chất. Còn muốn biết một chất có tan trong nước, dẫn được điện hay không thì phải ...làm thí nghiệm...
Quan sat kĩ một chất chỉ biết được ( thể, màu ).
Dùng dụng cụ đo mới biết được ( nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng ) của chất. Còn muốn biết chất có tan trong nước hay ko thì phải ( làm thí nghiệm ).
Đáp án :
Quan sát kĩ một chất chì có thể biết được thể ,màu
Dùng dụng cụ đo mới xác định được nhiệt độ nóng chảy ,khối lượng riêng ,nhiệt độ sôi của chất .Còn muốn biết một chất có tan trong nước ,dẫn được điện hay không thì phải làm thí nghiệm
hỗn hợp X có MgO và CaO, hỗn hợp Y có MgO va Al2O3 khối lượng X = khối lượng Y = 9,6gam . Số gam MgO trong X = 1,125 lần số gam MgO trong Y. Cho X,Y đều tac dụng với 100 ml dd HCl 19,87 % ( D=1,047) thì được dd X' va Y' khi cho X' tac dụng hết với Na2CO3 thì có 1,904 dm3 khí CO2 thoat ra (đktc)
a, Tính % khối lượng cac chat trong X và nồng độ % của các chất trong X'
b, Hỏi Y có tan hết không nếu cho 300ml KOH 2M vao dd thì tách ra bao nhiêu gam kết tủa
gọi x,y lần lượt là số mol của MgO và CaO trong hỗn hợp X ,số mol của Al2O3 = z
=> hỗn hợp Y có nMgO =\(\frac{x}{1,125}\) mol
=>nHCl =0,57 mol
Xét hỗn hợp X :
MgO + 2HCl = MgCl2+H2O
x 2x
CaO+2HCl = CaCl2+H2O
y 2y
Vì X'+Na2CO3\(\rightarrow\)CO2 nên trong X' có HCl
Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+H2O+CO2
0,17. 0,085 0,17
ta có hệ pt:
\(\begin{cases}2x+2y=0,57-0,17\\40x+56y=9,6\end{cases}\) \(\begin{cases}x=0,1\\y=0,1\end{cases}\)
=> %MgO và %CaO,MgCl2 và CaCl2 , HCl
b)nMgO (trong Y) =0,089mol ,nAl2O3=(9,6-0,089.40)/102 =0,059 mol
vì nHCl=0,57>2.0,089+6.0,059 =0,532 mol nên hỗn hợp Y bj hòa tan hết
nKOH=0,3*2=0,6 mol
trong Y có 0,038 mol HCl
KOH +HCl = KCl+Mg(OH)2
0,038 0,038
2KOH+MgCl2 = KCl +Mg(OH)2
0,178 0,089 0,089
3KOH + AlCl3 = 3KCl +Al(OH)3
0,354 0,118 0,118
=>KOH dư =0,6 -(0,038+0,178+0,354)=0,03 mol
Al(OH)3+KOH = KAlO2+ 2H2O
bđ 0,118 0,03
pu 0,03 0,03
spu 0,088 0
vậy khối lượng kết tủa thu đc là m=0,089.58 +0,088.78 =12,026g