Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số:
A= x3 . (-5/4x2y) . (2/5x3y4)
B= (-3/4x5y4) . (xy2) . (-8/9x2y5)
C= (-x2y)3 . 1/2x2y3 . (-2xy2z)2
D= (-1/3xy2)3 . (-axy) với a là hằng số
*Lưu ý: "." là phép nhân
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)
Hệ số là -4
Bậc là 11
Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)
b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)
Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)
Bậc là 19
Hệ số là 1/2
c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)
Phần biến là \(x^7;y^5\)
Bậc là 12
Hệ số là -1/2
Bài2: rút gọn rồi tính giá trị
a) A=53y-4xy3-5x33yy=11 tại x=1; y=-1
Bài 4: Tính và tìm bậc; hệ số ; biến
7)4x3y(-x2y5)(2xy)
8)-xy2(-11/2x2y4)(-44/7x2y55)
9)(-3/4x5y4)(xy2)(-8/9x2y5)
Bài 5: Tính
a)x2(5x9-x-3/4)
b)(3xy-x3+yy)2/3x2yyzyz
c)8xy4(2x2+3y3-z)
d)(-2x2yy)(-33x3x+4xy2-y2
Bài 6: Tính
a)4x2y.(3x3+xy2-1/4y
b)(2x2-3xy+y)2/3xyz
c)(-5x2y4)(2xy+y2-yz)
d)(3xz+xy2+z2)(-2xy)
Bài 7:Cho hình chóp tứ giác đều ; cạnh 6cm; trung đoạn 10cm . Tính Sxq
Bài 8 Cho hình chóp tứ giác đều; cạnh 12 cm; trung đoạn 15cm; chiều cao 12cm. Tính Sxq và V
Bài 9:Rút gọn rồi tính giá trị
a) x(x-y)+y(x-y) tại x=-1; y=-3
b)x3(3x-2y+y2)+3y(x2+4x+5)-12(xy+1)
c)x3(2x+3y)-4y(x3+3x)+12xy
d)2x2(y+2)-5x(y2+2)+3xy(y-x)
Bài 10:Tính
c) 8x6y5z2:(-2x4y5)
d)27/5.x6y7z7:9x3zz
f.1 65x2y5:13x4y4
f.2 18x5:(-3x22)
g)1/3x3y2z6:1/9x3
Ai biết làm giúp mình với ạ; sớm chút
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3).(-\(\dfrac{5}{2}\)x2y3)
b) (6x2y2z).(\(\dfrac{1}{3}\)xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d) -\(\dfrac{1}{2}\)x2y+\(\dfrac{1}{3}\)x2y-x2y
a) -5x4y6
Hệ số là: -5
biến là x4y6
Bậc là 10
2 x3y5z
Hệ số là 2
Biến là x3y5x
bậc là 9
-160x3y6
Hệ số là : -160
Biến là x3y6
Bậc là:9
-1/6x6y3
hệ số là -1/6
Biến là x6y3
bậc là 9
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3). (-5/2x2y3)
b) (6x2y2z). (1/3xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d)-1/2x2y+1/3x2y-x2y
a: \(=2\cdot\dfrac{-5}{2}\cdot x^2y^3\cdot x^2y^3=-5x^4y^6\)
Hệ số là -5
Biến là x^4;y^6
Bậc là 10
b: \(=6\cdot\dfrac{1}{3}\cdot x^2y^2z\cdot xy^3=2x^3y^5z\)
Hệ số là 2
Biến là x^3;y^5;z
Bậc là 9
c: =xy^2(8+5-4)
=9xy^2
Bậc là 3
Hệ số là 9
Biến là x;y^2
d: =x^2y(-1/2+1/3-1)
=-7/6x^2y
Hệ số là -7/6
Biến là x^2;y
Bậc là 3
B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
\(B=\left(\dfrac{-3}{4}x^5y^4\right)\left(xy^2\right)\left(\dfrac{-8}{9}x^2y^5\right)=\left(\dfrac{-3}{4}.\dfrac{-8}{9}\right)\left(x^5.x.x^2\right)\left(y^4.y^2.y^5\right)=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
cho đơn thức: A=(-1/2 x2y).(2/3 xy2)
a) thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b)tính giá trị của đơn thức A khi x=-1 và y=2
a)\(A=\left(-\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{2}{3}\right)\left(x^2x\right)\left(yy^2\right)\)
\(A=-\dfrac{1}{3}x^3y^3\)
bậc : 3+3=6
b)thay x=-1 và y=2 vào A ta đc
\(A=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right)^3.2^3=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right).8=\dfrac{8}{3}\)
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Thực hiện phép tính:
a) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; b)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
c)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3)
\(a,=3x^3y^3-3x^2y^3+3x^2y^4+3xy^5\\ b,=\left(2x^3-6x^2+10x-3x^2+9x-15\right):\left(x^2-3x+5\right)\\ =\left[2x\left(x^2-3x+5\right)-3\left(x^2-3x+5\right)\right]:\left(x^2-3x+5\right)\\ =2x-3\\ c,=\left[x^2\left(x-3\right)+\left(x-3\right)\right]:\left(x-3\right)=x^2+1\)