phân loại và gọi tên các hợp chất sau caco3 bacl2 kmno4 n2o5 hno3 mb(oh)2
phân loại và gọi tên các hợp chất sau caco3 bacl2 kmno4 n2o5 hno3 mb(oh)2
CaCO3: muối: canxi cacbonat
BaCl2: muối: bari clorua
KMnO4: kali penmanganat
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
HNO3: axit: axit nitric
Mg(OH)2: magie hiđroxit
CaCO3: Canxi cacbonat - muối
BaCl2: Bari clorua - muối
KMnO4: kali pemanganat
N2O5: đi nitơ penta oxit - oxit
Mg(OH)2: Magie hiđroxit - bazơ
HNO3: axit nitric - axit
câu 1: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau: Fe2O3, H3PO4,MgCl2,HNO3,Al(OH)3,CuSO4, Fe(OH)3, HCl, N2O5
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
MgCl2 | Muối | Magie clorua |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
Al(OH)3 | Bazo | Nhôm hidroxit |
CuSO4 | Muối | Đồng (II) sunfat |
Fe(OH)3 | Bazo | Sắt (III) hidroxit |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
N2O5 | Oxit | Đinitơ pentaoxit |
-ví dụ: Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: BaO, N2O5, H2SO4 , NaHCO3, Ca(OH)2 , FeCl2 , HNO3, Al2(SO4)3,N2O5,. Hãy gọi tên và phân loại chúng
CTHH | Phân loại | tên gọi |
BaO | oxit | bari oxit |
N2O5 | oxit | đi nito pentaoxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
NaHCO3 | muối | Natri hidrocacbonat |
Ca(OH)2 | bazo | canxi hidroxit |
FeCl2 | muối | sắt (III) clorua |
HNO3 | axit | axit nitric |
Al2(SO4)3 | muối | nhôm sunfat |
N2O5 | oxit | đinito pentaoxit |
KHHH | Tên | Phân loại |
BaO | Bari oxit | oxit bazơ |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit axit |
H2SO4 | axitt sunfuric | axit |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
Ca(OH)2 | Canxi hiđroxit | bazơ |
FeCl2 | Sắt (II) clorua | muối |
HNO3 | axit nitric | axit |
Al2(SO4)3 | nhôm sunfat | muối |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit axit |
Dạng 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ: N2O5, Li2O, H2SO3, Mg(OH)2, Na2HPO4, CuSO4, HgO, HCl, FeCl3, CaCO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
Li2O | Oxit bazơ | Liti oxit |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magiê Hiđroxit |
Na2HPO4 | Muối | Natri biphotphat |
CuSO4 | Muối | Đồng(II) sunfat |
HgO | Oxit bazơ | Thuỷ Ngân(II) oxit |
HCl | Axit | Axit Clohiđric |
FeCl3 | Muối | Sắt(III) clorua |
CaCO3 | Muối | Canxi cacbonat |
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, CaSO4, CaCO3, MgCO3, KOH, MnO2, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2, SO2, N2O5, P2O5, NO2, MgO, Fe2O3, CaHPO4, KH2PO4.
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
H2SO4 | axit có oxi | axit sunfuric |
Fe(OH)3 | bazo ko tan | sắt(III) hidroxit |
FeSO4 | muối trung hoà | sắt(II) sunfat |
Fe2(SO4)3 | /// | sắt(III) sunfat |
CaSO4 | /// | canxi sunfat |
CaCO3 | /// | canxi cacbonat |
MgCO3 | /// | magie cacbonat |
KOH | bazo tan | kali hidroxit |
MnO2 | oxit bazo | mangan đioxit |
CuCl2 | muối trung hoà | đồng(II) clorua |
H3PO4 | axit có oxi | axit photphoric |
Mg(OH)2 | bazo ko tan | magie hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
N2O5 | /// | đinito pentaoxit |
P2O5 | /// | điphotpho pentaoxit |
NO2 | /// | nito đioxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
Fe2O3 | /// | sắt(III) oxit |
CaHPO4 | muối axit | canxi hidrophotphat |
KH2PO4 | /// | kali đihidrophotphat |
phân loại va gọi tên các hợp chất sau đây : SO2,Na2O,CuO,CaCO3,HNO3.Mg(OH)2,Feo2O3
SO2: Lưu huỳnh II đioxit
Na2O: Natri dioxit
CuO: Đồng (II) Oxi
CaCO3: canxi cacbonat
HNO3: Axit nitric
Mg(OH)2: Magie hiđroxit
Fe2O3: sắt (III) Oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
Oxit bazơ :
Na2O : natri oxit
Fe2O3 : sắt(III)oxit
Muối :
CaCO3 : canxi cacbonat
Axit :
HNO3 : axit nitric
Bazơ :
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Chúc bạn học tốt
oxit axit:
\(SO_2\): lưu huỳnh đi oxit.
oxit bazo:
\(Na_2O\): Natri oxit
\(CuO\): đồng (II) oxit
\(FeO\):sắt(II) oxit
\(Fe_2O_3\): sắt(III) oxit
axit:
\(HNO_3\): axit nitric
bazo:
\(Mg\left(OH\right)_2\):magie hidroxit.
muối
\(CaCO_3\): canxi cacbonat
Phân loại và gọi tên các chất sau:
a, N2O5 b, KMnO4 c, Fe(OH)2 d, HCl
a, oxit axit
\(N_2O_5:đinitơpentaooxit\)
b, muối
\(KMnO_4:kalipermanganat\)
c, bazơ
\(Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\)
d, axit
\(HCl:axitclohiđric\)
Câu 2: Cho các chất Mg(OH)2, BaO, SO3, N2O5, KCl, HNO3, NaHCO3, CuO, CaCO3. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên
Câu 3: Bằng phương pháp đã học, hãy nêu cách nhận biết ba chất khí đựng trong các lọ: Khí Oxi, Hidro và khi cacbonic.
câu 2
Mg(OH)2 : bazo : Magie hidroxit
BaO : oxit bazo : Bari Oxit
SO3 : Oxit Axit : Lưu Huỳnh Trioxit
N2O5 : Oxit Axit : đinito pentaoxit
KCl : Muoi : kali clorua
HNO3 : muoi : axit nitric
NaHCO3 : muối trung hòa :Natri hidrocacbonat
CuO : Oxit Bazo : Đồng (2) Oxit
CaCO3 : muối : canxi cacbonat
bài 3
Đưa que đóm còn TÀN HỒNG vào 3 bình :
Cháy to hơn và sáng hơn --> O2
Cháy to hơn và có ngọn lửa màu xanh --> H2
khộng có hiện tượng gì -> CO2
Câu 2.
Chất | Oxit axit | Oxit bazo | Bazo | Axit | Muối | Gọi tên |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | ✔ | Magie oxit | ||||
\(BaO\) | ✔ | Bari oxit | ||||
\(SO_3\) | ✔ | Lưu huỳnh trioxit | ||||
\(N_2O_5\) | ✔ | Đinito pentaoxit | ||||
\(KCl\) | ✔ | Kali clorua | ||||
\(HNO_3\) | ✔ | Axit nitric | ||||
\(NaHCO_3\) | ✔ | Natri hidrocacbonat | ||||
\(CuO\) | ✔ | Đồng (ll) oxit | ||||
\(CaCO_3\) | ✔ | Canxi cacbonat |
Bài 3: Cho các hợp chất có CTHH sau: P2O5, Cu(OH)2, NaHCO3, Fe2O3, HNO3,Ba(H2PO4)2,
Mn2O7, KHSO4,PbCl2, SiO2,N2O5, K2O, CaO,HgO, NO2, MgO, HCl, NaOH, Ca3(PO4)2. Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất trên.
-Oxit :
+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit
+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit
+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit
+ SiO2 : Silic oxit
+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit
+ K2O : Kali oxit
+ CaO : Canxi oxit
+ HgO : Thủy ngân(II)oxit
+ NO2 : Nitơ đioxit
+ MgO : Magie oxit
- Bazơ :
+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit
+ NaOH : Natri hidroxit
- Axit :
+ HCO3 : Axit nitric
+ HCl : Axit Clohidric
- Muối :
+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat
+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat
+ KHSO4 : Kali hidrosunfat
+ PbCl2 : Chì(II)clorua
+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat