Các bệnh đường hô hấp bao gồm:
A. Cúm, lao phổi, hen phế quản, viêm họng.
B. Viêm gan, viêm phế quản, quai bị, viêm dạ dày - ruột.
C. Viêm màng não, bại liệt, viêm gan B, đậu mùa.
D. Sởi, viêm phổi, đậu mùa, quai bị.
Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?
A. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
D. Viêm gan B, AIDS, sởi
Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi
B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
Câu 15: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi.
B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B.
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
sắp xếp virus hoặc vi khuẩn : quai bị,lao phổi,viêm gan B,tả,sợi,viêm gan A,HPV-ung thư cổ tử cung,AIDS,HP-viêm dạ dày,corona,viêm não nhật bản,thủy đậu
Bệnh do virus gây ra: quai bị, viêm gan B, viêm gan A, sởi, HPV-ung thư cổ tử cung, AIDS, covid-19, viêm não nhật bản, thủy đậu.
Bệnh do vi khuẩn gây ra: lao phổi, tả,HP-viêm dạ dày.
Bệnh do virus gây ra | Bệnh do vi khuẩn gây ra |
quai bị, viêm gan B, viêm gan A, sởi, HPV-ung thư cổ tử cung, AIDS, covid-19, viêm não nhật bản, thủy đậu | lao phổi, tả,HP-viêm dạ dày |
Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các loại bẫy dưới đây do vi rút gây ra A. Tả, sợi, viên gian A B. Quai bị, lao phổi, viêm gan B C. Viêm gan B, AIDS, sởi D. Viên não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
Trong các bệnh: bệnh lị, bệnh thủy đậu, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh than, bệnh viêm gan B, bệnh lao phổi, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt cuất huyết, bệnh Covid – 19 ở người, bệnh nào là bệnh do virus, bệnh nào là bệnh do vi khuẩn gây nên?
Bệnh do vi khuẩn: bệnh lị, bệnh viêm da, bệnh than, bệnh lao phổi.
Bệnh do virus: bệnh thủy đậu, bệnh dại, bệnh viêm gan B, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid-19.
18. Các bệnh nào dưới đây liên quan đến nguồn nước ô nhiễm? *
A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột…
B. Viêm phổi, lao, cúm
C. Các bệnh về tim mạch
D. Bệnh còi xương, béo phì
Những bệnh nào sau đây do virus gây ra:
HIV/AIDS, hắc lào, sốt xuất huyết.
B.Tay chân miệng, viêm gan B, lao. Cúm, quai bị, viêm gan B.
Câu 33. Sars – covi – 2 gây bệnh gì ở người?
a. Lao phổi, ung thư phổi
b. Viêm phế quản, khí quản
c. Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng
d. Hội chứng suy hô hấp cấp tính nhẹ
Câu 34. Vì sao phải xảy ra hoạt động tiêu hóa?
A. Cơ thể hấp thụ các chất phức tạp
B. Cơ thể hấp thụ các chất đơn giản
C. Tất cả các chất cần phải biến đổi để hấp thụ
D. Cơ thể hấp thụ các chất thông qua hoạt động tiêu hóa
Câu 35. Dạ dày không bị pepsin và HCl tiêu hóa vì
A. Lượng chất nhày bao phủ
B. Lượng HCl thấp
C. Lượng pepsin thấp
D. Nước chiếm 95% dịch vị
Câu 36. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với chức năng biến đổi lí học của dạ dày?
A. Dạ dày có hình túi thắt 2 đầu
B. Dạ dày có nhiều tuyến vị
C. Dạ dày có 3 lớp cơ: cơ vòng, cơ dọc, cơ xéo
D. Dạ dày có cấu tạo 4 lớp
Câu 37. Thành phần quan trọng nhất của tế bào là gì?
A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Lưới nội chất
D. Nhân
Câu 38. Vì sao oxi từ máu có thể vào bên trong tế bào?
a. Vì nồng độ oxi trong máu thấp hơn tế bào
b. Vì nồng độ oxi trong máu cao hơn tế bào
c. Vì nồng độ oxi trong máu bằng với tế b
d. Vì trong tế bào có chất vận chuyển oxi
Câu 39. Câu 3. Sars – covi - 2 do tác nhân nào sau đây gây ra?
a. Vi khuẩn
b. Virus
c. Vi trùng
d. Vi chất
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi thức ăn chạm lưỡi, dịch mật, dịch tụy, dịch ruột tiết ra mạnh mẽ
B. Khi thức ăn chạm dạ dày, dịch mật, dịch tụy tiết ít, dịch ruột không tiết ra
C. Không có thức ăn, gan tiết đều mật, dịch tụy và dịch ruột tiết ra ít
D. Không có thức ăn, gan tiết đều mật, dịch tụy rất ít, dịch ruột không tiết ra
Câu 41. Thành phần tế bào máu bao gồm
A. Hồng cầu, tiểu cầu, huyết tương
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. Bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương
D. Huyết tương, hồng cầu
Câu 42. “Khoảng chết” là gì?
A. Là lượng oxi nằm trong đường dẫn khí mà cơ thể không thể trao đổi
B. Là lượng cacbinic nằm trong đường dẫn khí
C. Là lượng oxi cơ thể không thể hấp thụ trong phổi
D. Là lượng cacbonic tồn dư trong tế bào
Câu 43. Ruột già có chức năng nào sau đây
A. Hấp thụ dinh dưỡng
B. Thải phân
C. Hấp thụ nước
D. Hấp thụ muối khoáng
Câu 44. Sản phẩm của lipit sau khi tiêu hóa là
A. Acid béo và glixerin
B. Acid amin
C. Muối khoáng
D. Đường đơn
Câu 45. Hoạt động hấp thụ diễn ra ở đâu
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Ruột non