Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Zn → H2 → H2O → O2 → Na2O → NaOH
Bài 2: Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. KMnO4 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeCl2
b. Zn → H2 → H2O → O2 → Na2O → NaOH
c. H2O → O2 → P2O5 → H3PO4 → K3PO4
a) 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
c) 2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3K2O + 2H3PO4 -> 2K3PO4 + 3H2O
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây a.P2O5+H2O -> bHCl+Fe -> c.CuCl2+NaOH-> D.Na2CO4+H2SO4-> E.CuSO4+Zn-> Câu 2: thực hiện chuỗi phản ứng sau Cu->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4
Câu 1:
\(a,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ d,Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ e,Zn+CuSO_4\to ZnSO_4+Cu\)
Câu 2:
\(Cu+H_2SO_{4(đ)}\to CuSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ H_2SO_4+Cu\to CuSO_4+H_2O+SO_2\uparrow\\ CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
a) \(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)
b) \(2HCl+Fe->FeCl_2+H_2\)
c) \(CuCl_2+2NaOH->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
d) \(Na_2CO_3+H_2SO_4->Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+Zn->Cu\downarrow+ZnSO_4\)
Câu 2:
\(Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuO->CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b) 6HCl + 2Fe ---> 2FeCl3 + 3H2
c) CuCl2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaCl
Sửa lại
d) Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
e) CuSO4 + Zn ---> ZnSO4 + Cu
Dạng 2: Hoàn thành phương trình hoá học và phân loại phản ứng
a. CuO + … → Cu + H2O
b. … + HCl → MgCl2 + H2
c. CaO+ H2O → ...
d. Zn + H2SO4 → … + ZnSO4
e. H2 + O2 → …
g. H2O → … + …
h. … + Cl2 → HCl
i. … + S → H2S
k. Na + H2O → NaOH + …
l. Na2O + … → NaOH
m. P2O5 + H2O → …
n. SO3 + … → H2SO4
o. N2O5 + H2O → …
p. PbO + H2 → … + H2O
q. Fe2O3 + H2 → Fe + …
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
Bài 1: Viết phương trình hóa học thực hiện
a) KClO3 O2 Fe3O4 Fe H2 H2O NaOH
b) KMnO4 O2 P2O5 H3PO4 H2 Zn ZnCl2
a) \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)
\(2O_2+3Fe\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^0}3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
b)\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}H_3PO_4\)
\(2H_3PO_4+3Mg\xrightarrow[]{}Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(H_2+ZnO\xrightarrow[]{t^0}Zn+H_2O\)
\(Zn+2HCl\xrightarrow[]{}ZnCl_2+H_2\)
hãy cân bằng phản ứng và ghi tên các loại phản ứng hóa học sau:
Zn + O2 -------> ZnO => là phản ứng ...............
Mg + HCl ----->MgCl2 + H2 => .........................
Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O =>.....................
Na2O + H2O ------> NaOH => .........................
\(Zn+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}ZnO\) : Hóa hợp
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) : Thế
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\) : Phân hủy
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) : Hóa hợp
Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau : a) Mg+ O2 ------> MgO
b)Na+H2O ---------->NaOH+H2
c)Zn+HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> NaOH
e)P+O2------>P2O5
F) KCLO------->KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ____>2MgO
b)2Na+2H2O____>2NaOH+H2
c)Zn+2HCl ____> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O____> 2NaOH
e)4P+5O2____>2P2O5
f) 2KClO____>2KCL+O2
a) 2Mg + O2 = 2MgO
tỷ lệ: 2:1:2
b) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
TL: 2:2:2:1
c) Zn +2HCl = ZnCl2 + H2
TL: 1:2:1:1
Bài 3 : Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
1. KCLO3 -> O2 -> SO2 ->SO3 -> H2SO4 -> H2
2. KMnO4 -> O2 -> H2O ->H2SO4 -> H2
3.H2O -> O2 ->Na2O ->NaOH
4.KCLO3 -> O2 -> H2O -> H2 -> Cu -> CuO
giúp mình với mai mình thi rồi
\(1,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
O_2+S\underrightarrow{t^o}SO_2\\
2SO_2+O_2\xrightarrow[xtV_2O_5]{t^o}2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(2,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\
Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(3,2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\
Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(4,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
thực hiện chuỗi biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào? gọi tên các hợp chất sản phẩm có trong các chuỗi phương trình trên:
a, Ca→CaO→Ca(OH)2
b, Fe→Fe3O4→Fe→FeSO4
c, H2O→H2→K2O→KOH
d, KMnO4 →O2→H2O→O2→SO2→H2SO3
e, HCl→H2→H2O→O2→CaO→Ca(OH)2
a)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp
CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp
b)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế
Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2
c)
2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy
4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp
K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp
d)
2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat) + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp
SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro)
e)
Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp
CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp
a)
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$(hóa hợp- Canxi oxit)
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$(hóa hợp - Canxi hidroxit)
b)
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$(hóa hợp - Oxit sắt từ)
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$(thế - sắt,đihidro oxit)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$(thế- sắt II sunfat,hidro)
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a, Na + O2 - - -> Na2O b, Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2 C, NaOH + Fe2(SO4)3 - - -> Na2SO4 + Fe(OH)3
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ c,6NaOH+Fe_2(SO_4)_3\to 3Na_2SO_4+2Fe(OH)_3\downarrow\)
\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c.6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\)