quầng đảo ăng -ti?
A.có dãy núi trẻ an-đét cao đồ sộ chạy từ bắc xuống nam
B.có các đồng bằng rộng lớn ,nhất là đồng bằng A-ma-dôn
C.một vòng cung gồm vô số các đảo bao quanh biển ca-ri-bê
D.gồm các sơn nguyên Bra-xin ,guy-an
Eo đất trung mĩ ?
A.có dãy núi trẻ an-đét cao đồ sộ chạy từ bắc xuống nam
B.có các đồng bằng rộng lớn ,nhất là đồng bằng A-ma-dôn
C.nơi tận cùng của dãy cooc -đi-e,có nhiều núi lửa
D.một vòng cung gồm vô số các đảo bao quanh biển ca-ri-bê
E.gồm các sơn nguyên Bra-xin ,guy-an
GIÚ MÌNH VỚI !!!
nối cột A và cột B về đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ”.
Cột A | Cột B |
1. Phía Tây Nam Mĩ | a. Các đồng bằng nối tiếp nhau, lớn |
2. Quần đảo Ăng-ti | b. Nơi tận cùng của dãy Cooc-đi-e. |
3. Trung tâm Nam Mĩ | c. Dãy An-đét cao, đồ sộ nhất châu Mĩ. |
4. Eo đất Trung Mĩ | d. Cao nguyên Bra-xin, cao nguyên |
5. Phía Đông Nam Mĩ | e. Vòng cung gồm nhiều đảo lớn nhỏ |
f. Dãy Cooc-đi-e đồ sộ, hiểm trở. |
Câu 22. Trong cấu trúc địa hình Nam Mĩ, phía đông là
A. núi. B. đồng bằng. C. sơn nguyên. D. bồn địa.
Câu 23. Quần đảo Ăng-ti có đặc điểm là
A. chỉ có một vài đảo lớn nhỏ.
B. bao quanh biển Xac-gat.
C. phía tây các đảo có rừng rậm phát triển.
D. kéo dài từ cửa vịnh Mê-hi-cô đến lục địa Nam Mĩ.
Câu 24. Thảo nguyên phân bố ở
A. trên sườn núi Trung An-đet. B. đồng bằng Pam-pa.
C. trên sơn nguyên Braxin. D. trên sơn nguyên Guy-a-na.
Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của quần đảo Ăng –ti:
A. Là nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e.
B. Có nhiều núi lửa.
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
D. Là một vòng cung gồm vô số đảo lớn nhỏ.
Lục địa Nam Mĩ có các dạng địa hình chính - xếp theo thứ tự nào sau đây từ Tây sang Đông là đúng
A. Đồng bằng A-ma-dôn, dãy núi An -đét, sơn nguyên Bra-xin.
B. Đồng bằng A-ma-dôn, sơn nguyên Bra-xin, dãy núi An - đét.
C. Dãy núi An - đét, đồng bằng A-ma-dôn, sơn nguyên Bra-xin.
D. Sơn nguyên Bra-xin, dãy núi An -đét, đồng bằng A-ma-dôn.
Câu 2: Kênh đào Panama nằm ở
A. Khu vực Nam Mĩ
B. Quần đảo Ăng- ti
C. Eo đất Trung Mĩ
D. Khu vực Bắc Mĩ
Câu 3: Quần đảo Ăng- ti bao quanh biển nào sau đây:
A. Biển Ca-ri-bê
B. Biển Xac-gac
C. Biển La-bra-do
D. Biển Bô-pho
Câu 4: Ở Nam Mĩ đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Đồng bằng Pam-pa
D. Đồng bằng La-pla-ta
Câu 5: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:
A. Quần đảo Ảng-ti.
B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu: 6 Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.
B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.
D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 7: Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở:
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
Câu 8. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do:
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Khí hậu
D. Con người
Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi.
Câu 10: Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu cận xích đạo
C. Khí hậu nhiệt đới
D. Khí hậu ôn đới
Câu 2: Kênh đào Panama nằm ở
A. Khu vực Nam Mĩ
B. Quần đảo Ăng- ti
C. Eo đất Trung Mĩ
D. Khu vực Bắc Mĩ
Câu 3: Quần đảo Ăng- ti bao quanh biển nào sau đây:
A. Biển Ca-ri-bê
B. Biển Xac-gac
C. Biển La-bra-do
D. Biển Bô-pho
Câu 4: Ở Nam Mĩ đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Đồng bằng Pam-pa
D. Đồng bằng La-pla-ta
Câu 5: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:
A. Quần đảo Ảng-ti.
B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu: 6 Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.
B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.
D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 7: Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở:
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
Câu 8. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do:
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Khí hậu
D. Con người
Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi.
Câu 10: Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu cận xích đạo
C. Khí hậu nhiệt đới
D. Khí hậu ôn đới
mk ko viet dc dau ban thong cam nha
2.c
3.a
4.b
5.c
6.a
7.a
8.d
9.c
10.b day la dap an ban nhe
Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần đảo Ăng-ti ?
A. Là quần đảo lớn nhất thế giới.
B. Là một vòng cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ.
C. Phía Đông các đảo có mưa nhiều, rừng rậm phát triển.
D. Phía Tây mưa ít nên phát triển xa van , rừng thưa cây bụi.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần đảo Ăng-ti ?
A. Là quần đảo lớn nhất thế giới.
B. Là một vòng cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ.
C. Phía Đông các đảo có mưa nhiều, rừng rậm phát triển.
D. Phía Tây mưa ít nên phát triển xa van , rừng thưa cây bụi
Hãy xác định trên hình 41.1:
- Các sơn nguyên đá vôi Hà Giang, Cao Bằng.
- Các dãy núi cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc sơn, Đông Triều.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Vùng quần đảo Hạ Long – Quảng Ninh.
Dựa vào kí hiệu và kênh chữ trên lược đồ để xác định.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Câu 41. Khu vực Trung và Nam Mỹ có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở:
A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mỹ.D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 43. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.
Câu 44. Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:
A. 1000-2000m. B. 2000-3000m. C. 3000-5000m. D. 5000-6000m.
Câu 45. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm:
A. Trung Mỹ, Nam Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ, lục địa Nam Mỹ.
C. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng - ti.
D. Eo đất Trung Mỹ, quần đảo Ăng – ti, lục địa Nam Mỹ .
Câu 46. Diện tích của Trung và Nam Mỹ bao gồm cả đảo là:
A. 20,5 triệu km2. B. 22,5 triệu km2. C. 25,5 triệu km2. D. 28,5 triệu km2.
Câu 47. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do:
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 48. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió hoạt động thường xuyên là:
A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong tây bắc.
C. Gió tín phong đông nam. D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 49. Khu vực Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa ở khu vực Trung và Nam Mỹ là:
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.