Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3;3/4;5/8 b)2/3;3/4;7/12 c) 1/5;1/6;1/30
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.1/2,2/3 và 3/5 b.2/3,3/4 và7/12
`a,MSC:30`
`1/2=(1xx15)/(2xx15)=15/30`
`2/3=(2xx10)/(3xx10)= 20/30`
`3/5=(3xx6)/(5xx6)=18/30`
`b,MSC:12`
`2/3=(2xx4)/(3xx4)=8/12`
`3/4=(3xx3)/(4xx3)=9/12`
`7/12` giữ nguyên
\(a,\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times15}{2\times15}=\dfrac{15}{30}\\ \dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times10}{3\times10}=\dfrac{20}{30}\\ \dfrac{3}{5}=\dfrac{3\times6}{5\times6}=\dfrac{18}{30}\\ b,\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\\ \dfrac{7}{12}giữnguyên\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/54 và 5/6
b) 3/22 và 6/11
c) 1/2, 2/3 và 3/4
a: 1/54=1/54
5/6=45/54
b: 3/22=3/22
6/11=12/22
c: 1/2=6/12
2/3=8/12
3/4=9/12
1/Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5 và 5/12
phân tích ra thừa số nguyên tố
`5=5`
`12=2^2 xx3`
`=>` MSC nhỏ nhất là: `5xx12=60`
`2/5=(2xx12)/(5xx12)=24/60`
`5/12=(5xx5)/(12xx5)=25/60`
\(\dfrac{2}{5};\dfrac{5}{12}\left(MSC=60\right)\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times12}{5\times12}=\dfrac{24}{60};\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\times5}{12\times5}=\dfrac{25}{60}\)
`MSC: 60`
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times12}{5\times12}=\dfrac{24}{60};\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\times5}{12\times5}=\dfrac{25}{60}\)
: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. 7 /1 và 9 /2
b. 81 /7 và 9 /21
c. 4 /3 và 16 /6
d. 5/ 2 và 19/ 3
\(\dfrac{7\times2}{1\times2}=\dfrac{14}{2},\dfrac{9}{2};\dfrac{81\times3}{7\times3}=\dfrac{243}{21},\dfrac{9}{21}\\ \dfrac{4\times2}{3\times2}=\dfrac{8}{6},\dfrac{16}{6};\dfrac{5\times3}{2\times3}=\dfrac{15}{6},\dfrac{19\times2}{3\times2}=\dfrac{38}{6}\)
1. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) \(\frac{5}{{12}}\) và \(\frac{7}{{15}}\); b) \(\frac{2}{7};\,\,\frac{4}{9}\) và \(\frac{7}{{12}}\).
2. Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{3}{8} + \frac{5}{{24}};\) b) \(\frac{7}{{16}} - \frac{5}{{12}}.\)
1. a) Ta có BCNN(12, 15) = 60 nên ta lấy mẫu chung của hai phân số là 60.
Thừa số phụ:
60:12 =5; 60:15=4
Ta được:
\(\frac{5}{{12}} = \frac{{5.5}}{{12.5}} = \frac{{25}}{{60}}\)
\(\frac{7}{{15}} = \frac{{7.4}}{{15.4}} = \frac{{28}}{{60}}\)
b) Ta có BCNN(7, 9, 12) = 252 nên ta lấy mẫu chung của ba phân số là 252.
Thừa số phụ:
252:7 = 36; 252:9 = 28; 252:12 = 21
Ta được:
\(\frac{2}{7} = \frac{{2.36}}{{7.36}} = \frac{{72}}{{252}}\)
\(\frac{4}{9} = \frac{{4.28}}{{9.28}} = \frac{{112}}{{252}}\)
\(\frac{7}{{12}} = \frac{{7.21}}{{12.21}} = \frac{{147}}{{252}}\)
2. a) Ta có BCNN(8, 24) = 24 nên:
\(\frac{3}{8} + \frac{5}{{24}} = \frac{{3.3}}{{8.3}} + \frac{5}{{24}} = \frac{9}{{24}} + \frac{5}{{24}} = \frac{{14}}{{24}} = \frac{7}{{12}}\)
b) Ta có BCNN(12, 16) = 48 nên:
\(\frac{7}{{16}} - \frac{5}{{12}} = \frac{{7.3}}{{16.3}} - \frac{{5.4}}{{12.4}} = \frac{{21}}{{48}} - \frac{{20}}{{48}} = \frac{1}{{48}}\).
Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) \(\dfrac{2}{3}\) và \(\dfrac{{ - 6}}{7}\)
b) \(\dfrac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}}\) và \(\dfrac{{ - 7}}{{{2^2}.3}}\)
a) Ta có BCNN(3,7)=21
Thừa số phụ: 21:3=7 và 21:7=3
\(\dfrac{2}{3} = \dfrac{{2.7}}{{3.7}} = \dfrac{{14}}{{21}}\) và \(\dfrac{{ - 6}}{7} = \dfrac{{ - 6.3}}{{7.3}} = \dfrac{{ - 18}}{{21}}\)
b) Ta có \(BCNN\left( {\left( {{2^2}{{.3}^2}} \right),\left( {{2^2}.3} \right)} \right) = {2^2}{.3^2}\)
Thừa số phụ \(\left( {{2^2}{{.3}^2}} \right):\left( {{2^2}.3^2} \right) = 1\) và \(\left( {{2^2}{{.3}^2}} \right):\left( {{2^2}.3} \right) = 3\)
\(\dfrac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}}\) và \(\dfrac{{ - 7}}{{{2^2}.3}} = \dfrac{{ - 7.3}}{{{2^2}{{.3}^2}}} = \dfrac{{ - 21}}{{{2^2}{{.3}^2}}}\)
Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) \(\dfrac{3}{4}\), \(\dfrac{1}{-9}\),\(\dfrac{-5}{5}\) b)\(\dfrac{1}{-7}\), \(\dfrac{-1}{-8}\), \(\dfrac{3}{4}\)
c)\(\dfrac{1}{3}\),\(\dfrac{-1}{5}\), \(\dfrac{1}{-10}\) d)\(\dfrac{5}{14}\),\(\dfrac{-3}{7}\),\(\dfrac{3}{-4}\)
e)\(\dfrac{4}{11}\),\(\dfrac{3}{-5}\),\(\dfrac{-1}{-2}\) g)\(\dfrac{7}{15}\),\(\dfrac{-3}{8}\),\(\dfrac{-2}{3}\)
a: 3/4=135/180
-1/9=-20/180
-5/5=-1=-180/180