Cho 16 g CuO p/ứ với 200 g axitaxetic.C%\(_{axit}\)=?
Bài 1. Cho 16 g CuO tác dụng với 200 g dung dịch H2SO4 nồng độ 19,6% sau phản ứng thu được dung dịch B.
a) Viết phương trình hoá học
b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B?
Bài 2. Cho 3,1 g natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lit dung dịch A.
a) Viết phương trình hoá học
b) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol của dung dịch A.
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 9,6%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch A.
Bài 2:
a) PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b) Dung dịch A là dung dịch bazơ
Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{NaOH}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(M\right)\)
c) Sửa đề: dd H2SO4 9,8%
PTHH: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05\cdot98}{9,8\%}=50\left(g\right)\) \(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{50}{1,14}\approx43,86\left(ml\right)\)
Bài 1:
PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{200\cdot19,6\%}{98}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư
\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=0,2\left(mol\right)=n_{H_2SO_4\left(dư\right)}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,2\cdot160}{200+16}\cdot100\%\approx14,81\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0,2\cdot98}{200+16}\cdot100\%\approx9,07\%\end{matrix}\right.\)
Cho 16 gam CuO tác dụng với 200 g dung dịch H2SO4 19,6% sau phản ứng thu được dung dịch B a, Viết PTHH b, Tính C% các chất có trong dung dịch B
\(n_{CuO}=\frac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=\frac{200.19,6}{100}=39,2\left(g\right)\) => \(n_{H_2SO_4}=\frac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
_______0,2------>0,2---------->0,2____________(mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{CuSO_4}=0,2.160=32\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\left(0,4-0,2\right).98=19,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}C\%\left(CuSO_4\right)=\frac{32}{16+200}.100\%=14,8\%\\C\%\left(H_2SO_4\right)=\frac{19,6}{16+200}.100\%=9,07\%\end{matrix}\right.\)
Bài1: Cho 24gam Mg tác dụng với axit HCl vừa đủ a. Tính thể tích hidro sinh ra b. Tìm khối lượng của axit HCl cần dùng Bài 2: Cho 100gam CuO tác dụng với hidro nung nóng a. Tính khối lượng đồng sau phản ứng b. Tính khối lượng nước thu được sau phản ứng Làm gấp hộ e với, mai e ktra r
Bài 1: Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{24}{24}=1\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
____1_____2_____________1 (mol)
a, Ta có: \(V_{H_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
b, Ta có: \(m_{HCl}=2.36,5=73\left(g\right)\)
Bài 2: Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{100}{80}=1,25\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
___1,25_______1,25__1,25 (mol)
a, Ta có: \(m_{Cu}=1,25.64=80\left(g\right)\)
b, \(m_{H_2O}=1,25.18=22,5\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 6
Hòa tan 16 g Fe2O3 vào axit HCl ( vừa đủ) thu được dung dịch A.Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH tạo ra m (g) kết tủa.
a- Tính khối lượng của axit HCl phản ứng
b-Tính nồng độ mol của dung dịch KOH và khối lượng của m.
a, \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow3KCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=6n_{Fe_2O_3}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
b, \(n_{Fe\left(OH\right)_3}=n_{FeCl_3}=2n_{Fe_2O_3}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,2.107=21,4\left(g\right)\)
\(n_{KOH}=3n_{FeCl_3}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,6}{0,2}=3\left(M\right)\)
Cho 22,4 g Fe tác dụng vừa đủ với 200 g ddịch H2SO4 loãng. Nồng độ % dd axit đã phản ứng là
nFe= 22,4/56=0,4 mol
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
0,4 0,4 mol
mctH2SO4=0,4.98=39,2 g
C%=39,2/200 .100%=19,6 %
1/ Cho16 g CuO td với 200 g dd HCl 20% ,phản ứng xong thu được dd A 2/ Nếu dẫn 3,36 l khí H2 dktc qua ống chứa lượng CuO trên phản ứng xong thu dược m g chất rắn .Tính giá trị m .GIÚP MK BÀI NÀY VỚI Ạ
Cho 20 (g) axit clohiđric phản ứng với 200 (g) dd NaOH. Sau phản ứng thu được m (g) dd X.
a) Viết PTPƯ. Tìm khối lượng muối thu được.
b) Khối lượng dd X ?
a,\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(n_{HCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{20}{36,5}=\dfrac{40}{73}\left(mol\right)\)
Theo PTHH : \(n_{NaCl}=n_{HCl}=\dfrac{40}{73}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=n.M=\dfrac{40}{73}.58,5=32,1\left(g\right)\)
b, \(m_{ddX}=m_{HCl}+m_{ddNaOH}=20+200=220\left(g\right)\)
n HCl = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{20}{36,5}\approx0,5\left(mol\right)\)
a)
Ptr:
NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O
1..............1...........1.........1
0,2..........0,2........0,2.......0,2
m NaCl = n.M = 0,2. 58,5= 11,7(g)
Vậy khối lượng NaCl thu được là 11,7g
b)
khối lượng dd x thu được là:
mdd X = m NaOH + m HCl= 200+20=220(g)
Cho 24(g) hỗn hợp Fe2O3,CuO tác dụng với 200(g) dung dịch HCl 20%. a) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp b) Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan có trong dung dịch sau phản ứng
Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH;
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3;
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat;
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat;
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
Chọn đáp án A
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH; Đúng
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3; Đúng
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat; Đúng
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat; Đúng
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat Đúng
Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH;
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3;
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat;
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat;
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
Chọn đáp án A
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH; Đúng
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3; Đúng
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat; Đúng
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat; Đúng
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat Đúng