Công thức nào sau đây không đúng?
A. BaSO4.
B. BaO.
C. BaCl.
D. Ba(OH)2
Nhóm công thức hóa học nào sau đây viết đúng: A: CO2, Al2O3, Fe3(SO4)2 B: CO2, Al2O3, CaNO3 C: CO2 , AlCl3 , BaCl D: CO2 , Al(OH)3 , BaSO4
A.Sai CTHH Fe3(SO4)2 → Fe2(SO4)3 (dấu → là sửa nhé)
B. Sai CTHH CaNO3 → Ca(NO3)2
C.Sai CTHH BaCl → BaCl2
D. Đúng
: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit (oxide)?
A. CaO, SO2, NaOH, H2S. B. K2O, CaCO3, Na2O, BaO.
C. SO2, SO3, CuO, Fe2O3. D. Ba(OH)2, CaCO3, Na2O, CaCl2
Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit (oxide)?
A. CaO, SO2, NaOH, H2S. B. K2O, CaCO3, Na2O, BaO.
C. SO2, SO3, CuO, Fe2O3. D. Ba(OH)2, CaCO3, Na2O, CaCl2
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và K2SO4.
B. H2SO4 và NaCl.
C. Ca(OH)2 và KNO3.
D. NaCl và BaSO4.
Câu 1: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai? Nếu sai sửa lại.
NA2 , N , P2, CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.
a) Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?
b) Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?
Câu 13: Sắt (ii) clorua có công thức hóa học là?
A. FeCl3
B. FeBr2
C. FeCl2
D. FeBr3
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. CaCO2 => Cao + CO2
B. BaO + H2O => Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
D. BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
Câu 13 : Sắt (II) clorua có công thức hóa học là ?
A FeCl3
B FeBr2
C FeCl2
D FeBr3
Câu 14 : Phản ứng nào sau đay là phản ứng thế ?
A CaCO3 → CaO + CO2
B BaO + H2O → Ba(OH)2
C Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
D BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCL
Chúc bạn học tốt
Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3
Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng
Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)
C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC
Cho biết Ca(2) OH(10 công thức nào sau đây là đúng?
Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: FeO ; SO2 ; CO2 ; Mg2O ; H2SO4 ; H2SO3 ; H2Cl ; HNO3 ; CuSO4 ; Mg(OH)3 ; NaOH ; K(OH)2 ; BaSO4 ; AlCl3 ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; KHSO4 ; CaHPO4.
Hãy chỉ ra CTHH viết sai, nếu sai sữa lại cho đúng và phân loại - đọc tên các chất?
Bài 2: Cho các chất sau, hãy phân loại và đọc tên các chất : H2CO3 ; MgCl2 ; Ba(OH)2, CaO ; MgO ; Al2O3 ; CuO, Na2SO4 ; CaCO3 ; ZnCl2 ; Pb(NO3)2, HCl ; H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4, Cu(OH)2 ; Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH, CuO ; Ag2O ; KMnO4 ; HgO
Cho CTHH của những hợp chất sau: K(NO3)2; HCl; H2SO4; Al3PO4; Ba(OH)2; NaSO4; CaO; K2CO3. Hãy chỉ ra CTHH nào đúng, CTHH nào sai và sửa công thức sai thành công thức đúng.
CTHH viết sai:
- K(NO3)2: KNO3
- Al3PO4: AlPO4
- NaSO4: Na2SO4