Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{ }{12}\) b)\(\dfrac{ }{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{ }{20}\)
d)\(\dfrac{ }{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\) e)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{ }\)
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{ }{12}\) b)\(\dfrac{ }{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{ }{20}\)
d)\(\dfrac{ }{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\) e)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{ }\)
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{6}{12}\) b) \(\dfrac{-7}{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\) d) \(\dfrac{-4}{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\)
e) \(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{20}\)
HỌC TỐT
1.Số thích hợp để điền vào ô trống \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{4}{ }\)
A.8 B.5 C.6 D.7
2.Trong các phân số sau \(\dfrac{6}{6},\dfrac{18}{7},\dfrac{9}{13},\dfrac{11}{2}\) phân số bé hơn 1 là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{18}{7}\) C.\(\dfrac{9}{13}\) D.\(\dfrac{11}{2}\)
3.Một mảnh đất trồng hoa HBH có đọ dài đáy là 40dm ,chiều cao là 25dm.Diện tích của mảnh đất đó là:
A.65 \(dm^2\) B.15 \(dm^2\) C.1 000 \(dm^2\) D.500 \(dm^2\)
số thích hợp để điền vào chỗ trống của \(\dfrac{36}{54}\) = \(\dfrac{10}{...}\) là : ........
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(\dfrac{ }{30}=\dfrac{3}{5}=\dfrac{24}{ }\)
\(\dfrac{18}{30}=\dfrac{3}{5}=\dfrac{34}{40}\)
\(\dfrac{18}{30}=\dfrac{3}{5}=\dfrac{24}{40}\)
Điền số thích hợp vào ô trống :
\(\dfrac{.....}{-2}=\dfrac{.....}{3}=\dfrac{.....}{-5}=\dfrac{7}{.....}=\dfrac{-9}{.....}=1\)
\(\dfrac{-2}{-2}=\dfrac{3}{3}=\dfrac{-5}{-5}=\dfrac{7}{7}=\dfrac{-9}{-9}\)=1
Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
a) \(◻\)34 chia hết cho 3;
b) 2\(◻\)7 chia hết cho 9;
c) 81\(◻\) chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46\(◻\) chia hết cho cả 3 và 5.
a) 234 chia hết cho 3;
b) 207 chia hết cho 9;
c) 810 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 465 chia hết cho cả 3 và 5.
a) 234 chia hết cho 3 (ngoài ra còn 534; 834)
b) 207 chia hết cho 9 (ngoài ra còn 297)
c) 810 chia hết cho cả 2 và 5.
d) 465 chia hết cho cả 3 và 5.
a) 534 chia hết cho 3;
b) 297 chia hết cho 9;
c) 810 chia hết cho cả 2 và 5;
d) 465 chia hết cho cả 3 và 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được các phân số bằng nhau:
a) \(\dfrac{1}{3}=\dfrac{...}{15}=\dfrac{9}{...}=\dfrac{...}{405}\)
b) \(\dfrac{63}{...}=\dfrac{54}{30}=\dfrac{...}{25}\)
a.1/3=5/15=9/27=135/405
b.63/35=54/30=45/25
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống: 7 / 9 . . . . 28 / 36
A. >
B. <
C. =
Ta có: MSC = 36 Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: 7 9 = 7 x 4 9 x 4 = 28 36
Giữ nguyên phân số . 28 36
Ta thấy 28 36 = 28 36 n ê n 7 9 = 28 36
Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là dấu =
Đáp án cần chọn là C
Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải :
Tính :
\(\dfrac{2}{9}+\dfrac{5}{-12}-\dfrac{-3}{4}\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép tính :
\(\dfrac{2}{9}+\dfrac{5}{-12}-\dfrac{-3}{4}=\dfrac{2}{9}+\dfrac{-5}{12}+\dfrac{3}{4}=\dfrac{2.4}{36}+\dfrac{\left(-5\right).....}{36}+\dfrac{3......}{36}=\dfrac{8-....+.....}{36}=\dfrac{20}{36}=\dfrac{....}{....}\)
Đếm thêm 9 số rồi điền số thích hợp vào ô trống:
9 | 36 | 63 | 90 |
Ta có: 9 + 9 = 18 ; 18 + 9 = 27 ; 27 + 9 = 36 … 81 + 9 = 90
9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 |