Số các số tự nhiên n thoả mãn:
a) \(n+3⋮n+1\)
Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn:
a) 2n+1 chia hết cho n
b) n+3 chia hết cho n+1.
a)\(\begin{cases} 2n+1⋮n\\ n⋮n=>2n⋮n \end{cases}\)=> (2n+1)-2n⋮n
<=> 1⋮n
=> n∈Ư(1) => n={1;-1}
b)\(\begin{cases} n+3⋮n+1\\ n+1⋮n+1 \end{cases}\)=> (n+3)-(n+1)⋮ n+1
<=> 2⋮ n+1
=> n+1∈Ư(2)
=> n+1={2;-2;1;-1}
=> n={1;-3;0;-2}
giúp mình câu này với:
tìm các số tự nhiên n thỏa mãn:
a> n^2 + 6n + 3 là SCP
giả sử \(n^2+6n+3\) là SCP
Đặt \(n^2+6n+3=k^2\)
\(\Rightarrow\left(n^2+6n+9\right)-k^2-6=0\\ \Rightarrow\left(n+3\right)^2-k^2=6\\ \Rightarrow\left(n-k+3\right)\left(n+k+3\right)=6\)
Vì \(n\in N\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n-k+3\in Z,n+k+3\in Z\\n-k+3< n+k+3\\n-k+3,n+k+3\inƯ\left(6\right)\end{matrix}\right.\)
rồi bạn lập bảng ra, tự lm tiếp nhé
Tìm số tự nhiên \(x\) thoả mãn:
a) (13\(x\) – 122): 5 = 5;
b) 3\(x\)[82 - 2.(25 - 1)] = 2022.
a)
\(\begin{array}{l}\left( {13x{\rm{ }}-{\rm{ }}{{12}^2}} \right):{\rm{ }}5{\rm{ }} = {\rm{ }}5\\13x{\rm{ }}-{\rm{ }}{12^2} = 5.5\\13x{\rm{ }}-{\rm{ }}144 = 25\\13x = 25 + 144\\13x = 169\\x = 13\end{array}\)
Vậy \(x = 13\)
b)
\(\begin{array}{l}3x\left[ {{8^2} - 2.\left( {{2^5} - {\rm{ }}1} \right)} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}2022\\3x\left[ {64 - 2.\left( {32 - {\rm{ }}1} \right)} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}2022\\3x\left[ {64 - 2.31} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}2022\\3x\left( {64 - 62} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}2022\\3x.2 = 2022\\6x = 2022\\x = 337\end{array}\)
Vậy \(x = 337.\)
3. Nhập vào số nguyên n từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng n giai
Với mỗi số tự nhiên N (1<=N<=1000) Tìm các số tự nhiên n thoả mãn:
+ N là số nguyên tố.
+ Tổng các chữ số của N cũng là số nguyên tố.
Dữ liệu vào: gồm 1 dòng chứa số n
Dữ liêu ra: gồm 2 dòng:
+ Dòng 1 ghi thông báo: ‘Các số nguyên tố nhỏ hơn bằng n thoả mãn yêu
cầu là:’
+ Dòng 2 hiển thị các só tìm được, mỗi số cách nhau 3 ký tự trắng.
Ví dụ:
DL vào DL ra
N=10 Các số nguyên tố nhỏ hơn bằng 10 thoả mãn yêu cầu là:
2 3 5 7
N=100 Các số nguyên tố nhỏ hơn bằng n thoả mãn yêu cầu là:
2 3 5 7 11 23 29 41 43 47 61 67 83 89
Mình sẽ tạm hiểu đề này là viết chương trình in ra các số nguyên tố lớn hơn hoặc bằng n nha
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,m,i;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(int n)
{
if (n<2) return false;
for (int i=2; i*i<=n; i++)
if (n%i==0) return false;
return true;
}
int main()
{
cin>>n;
cout<<"Cac so nguyen to nho hon bang n thoa man yeu cau la"<<endl;
for (int i=2; i<=n; i++)
if (ktnt(i)) cout<<i<<" ";
}
Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn là ước của ?
Có số các số tự nhiên là
Lời giải:
$2n+1\vdots n+5$
$\Rightarrow 2(n+5)-9\vdots n+5$
$\Rightarrow 9\vdots n+5$
Mà $n+5\geq 5$ với $n$ là số tự nhiên.
$\Rightarrow n+5=9$
$\Rightarrow n=4$
Bài 1: tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn
b) n2 - n + 1 là số chính phương
Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 3n + 14 chia hết cho n + 3
\(\Leftrightarrow n+3=5\)
hay n=2
1)Tìm ƯCLN(2n+1;9n+5) với n thuộc N
2)Tìm số nguyên tố p sao cho:p+4;p+10;p+14 đều là số nguyên tố
3)Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
4)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn:a chia cho 4 dư 3;a chia cho 17 dư 9;a chia cho 19 dư 13
5)Hãy tính tổng các ước số của A=(2^17).5
6)Cho S=1+5+5^2+5^3+...+5^20.Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:4S+1=5^n
2. Tìm các số tự nhiên n thoả mãn n2 +3n+2 là số nguyên tố.
3. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n +34 là số chính phương.
4. Chứng minh rằng tổng S = 14 +24 +34 +···+1004 không là số chính phương.
5. Tìm các số nguyên dương a ≤ b ≤ c thoả mãn abc,a+b+c,a+b+c+2 đều là các số nguyên tố
Mik gấp
đặt 2n + 34 = a^2
34 = a^2-n^2
34=(a-n)(a+n)
a-n thuộc ước của 34 là { 1; 2; 17; 34} và a-n . Ta có bảng sau ( mik ko bt vẽ)
=> a-n 1 2
a+n 34 17
Mà tổng và hiệu 2 số nguyên cùng tính chẵn lẻ
Vậy ....
Ta cóS = 14 +24 +34 +···+1004 không là số chính phương.
=> S= (1004+14).100:2=50 900 ko là SCP
2: A=n^2+3n+2=(n+1)(n+2)
Để A là số nguyên tố thì n+1=1 hoặc n+2=2
=>n=0