Câu 18: đốt cháy m gam đồng (Cu) trong 1.6 gam khí oxi (O2) ta thu được 4, 8 gam đồng (II) oxit (CO). Giá trị của m là A3.2 GAM B6.4 Gam C9.6Gam D.12.8 Gam
Đốt cháy 9,6 gam magie (Mg) trong 6,4 gam khí oxi (O2) ta thu được m gam magie oxit (MgO). Giá trị của m là:
A. 3,2 gam
B. 12,8 gam
C. 16 gam
D. 32 gam
2Mg + O2 ---> 2MgO
n(MgO) = n(Mg) = 9,6/24 = 0,4 mol.
m(MgO) = 0,4.40 = 16 g.
Vậy chọn C
Bảo toàn KL: \(m_{MgO}=m_{Mg}+m_{O_2}=9,6+6,4=16(g)\)
Chọn C
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi O 2 thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 6,4 gam
B. 4,8 gam
C. 3,2 gam
D. 1,67 gam
Đốt cháy hoàn toàn 5,76 gam magie trong bình đựng khí oxi. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam magie oxit. Giá trị của m làvĐốt cháy hoàn toàn 5,76 gam magie trong bình đựng khí oxi. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam magie oxit. Giá trị của m là??
Cíu bé đyyyyyyyyyyyyy
nMg = 5,76/24 = 0,24 (mol)
PTHH: 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
nMgO = 0,24 (mol)
mMgO = 0,24 . 40 = 9,6 (g)
nMg = 5,76 : 24 = 0,24 ( mol )
pthh : 2Mg+ O2 -t--> 2MgO
0,24->0,12-->0,24 (mol)
=> m = mMgO = 0,24 . 40 = 9,6 (g)
Đốt cháy 3,2 gam đồng trong bình chứa khí oxi thu được 4 gam đồng oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
Theo ĐLBTKL: mCu + mO2 = mCuO
=> mO2 = 4 - 3,2 = 0,8 (g)
Theo ĐLBTKL, ta có:
mCu + mO\(_2\) = mCuO
\(\Rightarrow m_{O_2}=4-3,2=0,8g\)
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam bột đồng trong khí oxi thu được m gam đồng (II) oxit (CuO).
a/ Tìm m.
b/ Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
2Cu+O2-to>2CuO
0,4-----0,2-----------0,4 mol
n Cu=\(\dfrac{12,8}{64}\)=0,4 mol
=>m CuO=0,4.56=22,4g
=>Vkk=0,2.22,4.5=22,4l
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 6,4 gam
B. 4,8 gam
C. 3,2 gam
D. 1,67 gam
GIẢI CHI TIẾT HỘ MÌNH
PT: 2Cu + O2 =(nhiệt)=> 2CuO
Ta có: nCu = \(\dfrac{12,8}{64}=0.2\left(mol\right)\)
nCuO(thu được) = \(\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
=> nCu(CuO) = 0,2 mol = nCu(phản ứng)
=> Phản ứng vừa đủ
Theo PT, ta thấy nO2 = \(\dfrac{1}{2}n_{Cu}\) = 0,1 (mol)
=> mO2 = 0,1 x 32 = 3,2 (gam)
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 6,4 gam
B. 4,8 gam
C. 3,2 gam
D. 1,67 gam
- Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
Áp dụng ĐLBTKL ta có: \(m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\)
=> \(mO_2=m_{CuO}-m_{Cu}=16-12,8=3,2\left(g\right)\)
chọn C
Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
mCu+ mO2= mCuO
→ mO2= mCuO- mCu= 16 – 12,8 = 3,2 (gam)
đốt cháy 20,6 gam đồng trong 32 gam khí oxi, ta thu được 49,8 gam đồng oxit a)viết ptk lượng của phản ứng b)tính % khối lượng đồng tham gia phản ứng.
\(a,m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ b,m_{Cu(\text{phản ứng})}=m_{CuO}-m_{O_2}=49,8-32=17,8(g)\\ \Rightarrow \%_{Cu(\text{phản ứng})}=\dfrac{17,8}{20,6}.100\%\approx 86,41\%\)
cho 6,4 gam đoòng tác dụng vừa đủ với khí oxi ở đktc thu được đồng (II) oxit
a) tính thể tích khí oxi và khí cần dùng (ở đktc)
b) tính khối lượng đồng (II) oxit thu được
c) nếu dùng thể tích khí oxi ở trên để đốt cháy 2,4 gam R có hoá trị II, R là loại nào
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\\ n_{CuO}=n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ a,V_{O_2\left(đktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100.1,12}{20}=5,6\left(l\right)\\ b,m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\\ c,2R+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2RO\\ n_R=2.n_{O_2}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ M_R=\dfrac{2,4}{0,1}=24\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow R:Magie\left(Mg=24\right)\)
Đốt cháy 50,4 gam kim loại iron (sắt) trong không khí thu được m gam iron (II, III) oxide. Giá trị của m là: ( Fe=56, O=16) a. 69,6 gam b. 6,96 gam c. 20,88 gam d. 208,8 gam
\(n_{Fe}=\dfrac{50,4}{56}=0,9\left(mol\right)\\ PTHH:3Fe+2O_2\rightarrow^{t^o}Fe_3O_4\\ \Rightarrow n_{Fe_3O_4}=\dfrac{n_{Fe}}{3}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,3\cdot232=69,6\left(g\right)\)
nFe = 0,9 (mol)
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
nFe3o4 = nfe/3 =0,3 (mol)
=> mFe3o4 = 0,3.232 = 69,6 (g) => A