Cho các loại bạch cầu sau : Bạch cầu mônô; Bạch cầu trung tính; Bạch cầu ưa axit; Bạch cầu ưa kiềm; Bạch cầu limphô. Có bao nhiêu loại bạch cầu KHÔNG tham gia vào hoạt động thực bào?
2.
1.
3.
4.
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Các loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào là ?
A. 4,5,3
B. 2,5,3
C. 3,5,4
D. 1,2,3
Chọn đáp án: A
Giải thích: Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách: thực bào (nhờ bạch cầu trung tính và bạch cầu mono), limpo T, limpo B.
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C
Chỉ có bạch cầu trung tính và bạch cầu mono tham gia vào thực bào.
Có 3 loại bạch cầu còn lại không tham gia vào hoạt động thực bào
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 26. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N2 | B. CO2 | C. O2 | D. CO |
Câu 27. Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 1 |
Câu 28. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản | B. Thực quản | C. Khí quản | D. Phế quản |
Câu 29. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ | B. Khí cacbônic | C. Khí ôxi | D. Khí hiđrô |
Câu 30. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
A. N2 | B. NO2 | C. CO | D. NO |
Câu 31. Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì?
A. Co, dãn. C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Nâng đỡ, liên hệ. D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Câu 32. Có 3 loại xương đó là:
A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.
B. Xương đầu, xương thân và xương chi.
C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.
D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt
Câu 33. Máu gồm:
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huvết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiêu cầu
Câu 34. Đường dẫn khí có chức năng gì ?
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
Câu 26. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N2 | B. CO2 | C. O2 | D. CO |
Câu 27. Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 1 |
Câu 28. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản | B. Thực quản | C. Khí quản | D. Phế quản |
Câu 29. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ | B. Khí cacbônic | C. Khí ôxi | D. Khí hiđrô |
Câu 30. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
A. N2 | B. NO2 | C. CO | D. NO |
Câu 31. Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì?
A. Co, dãn. C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Nâng đỡ, liên hệ. D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Câu 32. Có 3 loại xương đó là:
A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.
B. Xương đầu, xương thân và xương chi.
C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.
D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt
Câu 33. Máu gồm:
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huvết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiêu cầu
Câu 34. Đường dẫn khí có chức năng gì ?
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
Những loại tế bào bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?
A. Bạch cầu mônô và bạch cầu ưa kiềm. B. Bạch cầu mônô và bạch cầu limphô.
C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit. D. Bạch cầu trung tính và bạch cầu môno.
Câu 5. Bạch cầu tham gia vào sự thực bào là
A. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
B. bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô.
C. bạch cầu limphô và bạch cầu trung tính.
D. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
Câu 5. Bạch cầu tham gia vào sự thực bào là
A. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
B. bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô.
C. bạch cầu limphô và bạch cầu trung tính.
D. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
Đại thực bào là tên gọi khác của loại bạch cầu nào?
A. Bạch cầu limphô
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu mônô
Câu 3: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành? *
1 điểm
- Bạch cầu mônô
- Bạch cầu limphô
Bạch cầu ưa kiềm
- Bạch cầu trung tính