Biết tỉ khối của khí A so với khí hidro là 88. Hãy chủ ra A là khí nào trong các khí : Cl2; N2;CO2;O2 và giả thích ?
Giups mik với mai mik ktr rồi
Tính khối lượng mol của khí A , biết :
a) Tỉ khối của khí A so với khí Hidro là 16
b) Tỉ khối của khí A so với khí Hdro là 32
c) Tỉ khối của khí A so với khí Hdro là 8
\(a,M_A=M_{H_2}.16=2.16=32(g/mol)\\ b,M_A=M_{H_2}.32=2.32=64(g/mol)\\ c,M_A=M_{H_2}.8=2.8=16(g/mol)\)
a,b,c,
Vì MH =1
\(\left\{{}\begin{matrix}MA=16\\MA=32\\MA=8\end{matrix}\right.\)
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Tỉ khối của khí A đối với hidro là dA/H2 = 16. A là khí nào trong các khí sau:
A.
O3
B.O2
C.N2
D.H2S
Khis A có tỉ khối so với khí hiđrô là 8. Thành phần theo khối lượng khí A là 75% Cacbon còn lại là Hidro. Hãy tìm thể tích không khi đủ để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí A. Biết trong không khi có chứa 20% là khí oxi (các thể tích đo ở dktc)
Gọi CTPT của A là CxHy.
Ta có: \(\dfrac{m_C}{m_H}=\dfrac{75\%}{25\%}\Rightarrow\dfrac{12n_C}{n_H}=\dfrac{75\%}{25\%}\Rightarrow\dfrac{n_C}{n_H}=\dfrac{1}{4}\)
⇒ x:y = 1:4
→ A có CTPT dạng (CH4)n
Mà: \(M_A=8.2=16\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow n=\dfrac{16}{12+4}=1\)
→ CTPT của A là CH4.
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=5V_{O_2}=112\left(l\right)\)
Câu 1 : Hợp chất A có thành phần % về khối lượng là : 85,7% C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của A, biết tỉ khối của khí A so với hidro là 14. Tìm CTHH của hợp chất ?
Câu 2 : Một hợp chất khí có tỉ khối đối với không khí là 0,582 và trong đó N là 82,35%, còn lại là H a. Lập CTHH của hợp chất khí
b,Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 3,4 gam hợp khí trên
Câu 3 : Cho 4,8g Magie bằng dung dịch 14,6g axit clohidric HCl, thu được muối magie clorua và 0,4g khí hidro. a, viết PTHH của phản ứng
b, tính khối lượng và số mol của MgCl2
hợp chất khí A có chứa 90% Cacbon và 10% Hidro biết tỉ khối của khí A so với khí Hidro là 20 tìm công thức hóa học của khí A
Ta có: \(M_A=20.2=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Gọi CTHH của A là: \(\left(C_xH_y\right)_n\)
Ta có: \(x:y=\dfrac{90\%}{12}:\dfrac{10\%}{1}=7,5:10=3:4\)
Vậy CTHH của A là: \(\left(C_3H_4\right)_n\)
Ta có: \(M_A=\left(12.3+1.4\right).n=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Leftrightarrow n=1\)
Vậy CTHH của A là: C3H4
hợp chất khí A chứa 90% C và 10% H .Biết tỉ khối của khí A so với khí hidro là 20 tìm CTHH của khí A
\(CT:C_xH_y\)
\(\%C=\dfrac{12x}{40}\cdot100\%=90\%\)
\(\Rightarrow x=3\)
\(\%H=\dfrac{y}{40}\cdot100\%=10\%\)
\(\Rightarrow y=4\)
\(CTHH:C_3H_4\)
tỉ khối của khí B so với Hidro là 16 tỉ khối của khí A đối với khí B là 2 xác định khối lượng mol của A
Hợp chất A có tỉ khối so với khí Hidro là 17.Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam.
M A = \(17.MH_2=34đvc\)
nA=\(\frac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
mA=\(0,25.34=8,5g\)