Đọc số sau:
267 000 190
Lúc đầu An hơn Bình 4 000 đồng, sau khi bố cho An 36 000 đồng, cho Bình 30 000 đồng thì tổng số tiền của hai bạn là 190 000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?
Tổng số tiền lúc đầu An và Bình có la 2:
190 000 - ( 36000 + 30000 ) = 124000 ( đồng )
Lúc đầu An có :
( 124000 + 4 ) : 2 = 64 000 ( đồng )
Lúc đầu Bình có :
124 000 - 64 000 = 60 000 ( đồng )
Đáp số : An : 64 000 đồng
Bình : 60 000 đồng
Cho mình 1 đ ú n g nhá !!!
Các bạn khác copy bài mình là mình bít liền à
Tổng số tiền của 2 bạn lúc đầu là:
190000 - (36000 + 30000) = 124000 (đồng)
Số tiền bạn An có lúc đầu là:
(124000 + 4000) : 2 = 64000 (đồng)
Số tiền bạn Bình có lúc đầu là:
124000 - 64000 = 60000 (đồng)
Đáp số: An : 64000 đồng
Bình : 60000 đồng
Tổng số tiền của cả 2 bạn là :
19 000 - ( 36 000 + 30 000 ) = 124 000 ( đồng )
số tiền lúc đầu bạn An có là :
( 124 000 + 4 ) : 2 = 64 000 ( đồng )
số tiền lúc đầu bạn Bình là :
124 000 - 64 000 = 60 000 ( đồng )
Đáp số : An : 64 000 đồng
Bình : 60 000 đồng
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.
Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 :………………………………………………………………………………...
123 000 :………………………………………………………………………………...
10000: Một trăm nghìn.
1000000: Một triệu
30000000: Ba mươi triệu.
45234345: Bốn mươi Lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn lăm.
234445098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm không trăm chín mươi tám.
123000: Một trăm hai mươi ba nghìn.
a: một trăm ngàn
b: một triệu
c: ba mươi triệu
d: bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn ba trăm bốn mươi lăm
e: hai trăm ba mươi tư ngàn bốn trăm bốn mươi lăm
f: một trăm hai mươi ba ngàn
Cách đọc số 290 010 190 trong Tiếng Anh!?
two hundred and ninety million zero hundred ten thousand one hundred and ninety
290: two hundred ninety
010: ten
190: one hundred ninety
two hundred ninety million ten thousand one hundred and ninety
a) Đọc các số sau: 200 000, 400 000, 560 000, 730 000, 1 000 000.
b) Viết các số sau: một trăm nghìn, sáu trăm nghìn, chín trăm nghìn, một triệu, hai trăm ba mươi nghìn, bốn trăm hai mươi nghìn, tám trăm chín mươi nghìn.
a) 200000 đọc là hai trăm nghìn
400000 đọc là bốn trăm nghìn
560000 đọc là năm trăm sáu mươi nghìn
730000 đọc là bảy trăm ba mươi nghìn
1000000 đọc là một triệu
b) Một trăm nghìn viết là 100000
Sau trăm nghìn viết là 600000
Chín trăm nghìn viết là: 900000
Một triệu viết là: 1000000
Hai trăm ba mươi nghìn viết là: 230000
Bốn trăm hai mươi nghìn viết là: 420000
Tám trăm chín mươi nghìn: 890000
: Cô Mai nhập về cửa hàng 100 áo sơ mi với giá 190 000 đồng 1 áo và bán ra với giá 250 000
đồng 1 áo. Sau khi bán được 40 áo thì cô giảm giá còn 180 000 đồng 1 áo và bán hết số áo còn lại. Hỏi
cô Mai lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
Cô Mai phải trả số tiền nhập áo là:
\(190000.100=19000000\) ( đồng )
Số tiền thu đc của 40 cái áo là:
\(250000.40=10000000\) ( đồng )
Số tiền thu đc sau khi bán số áo còn lại là;
\(180000.\left(100-40\right)=10800000\) ( đồng )
Số tiền cô thu về sau khi bán hết số áo là;
\(10000000+10800000=20800000\) ( đồng )
\(\Rightarrow\) Cô Mai lãi số tiền là:
\(20800000-19000000=1800000\) ( đồng )
Đ/S:...
ủa bạn ơi số tiền cô mai thu về mình tính lại kết quả không ra đúng kết quả bạn ghi
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
`a,` Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
Mười triệu
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
Một tỷ
`b, 967 000 000`: 9 chữ số
`444 000 000:` 9 chữ số
`1 000 000 000: 10` chữ số
`27 500 000: 8` chữ số
456 399: Bốn trăm năm mươi chín nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.
b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.
a) Mười hai nghìn: 12 000
Năm mươi mốt nghìn: 51 000
Tám mươi lăm nghìn: 85 000
Ba mươi chín nghìn: 39 000
Hai mươi tư nghìn: 24 000
Một trăm nghìn: 100 000
b) 72 000: Bảy mươi hai nghìn
14 000: Mười bốn nghìn
36 000: Ba mươi sáu nghìn
45 000: Bốn mươi lăm nghìn
88 000: Tám mươi tám nghìn
91 000: Chín mươi mốt nghìn