1) Can bang PU oxi hoa khu
a) Fe + O3 ➝ Fe2O3 + O2
cac ptpu nao sau day la phan ung oxi hoa khu :
CO + O2 ---------> CO2
AL + Fe2O3 -----------> Al2O3 + Fe
Mg + CO2 ----------> MgO + CO
CO + H2O -------> Ca(OH)2
va can bang phuong umngh oxi hoa khu, cjo biet chat oxi hoa, chat khu
2CO + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2\(\uparrow\)
2AL + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 2Fe
Mg + CO2 \(\rightarrow\)MgO + CO
CO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 (pt này sai bn ơi)
Hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dkt?
hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dktc) va co can dung dich duoc m gam muoi khannFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.
Hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dkt?
hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dktc) va co can dung dich duoc m gam muoi khan1.
2Fe + 6H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
Fe + 3H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Theo PTHH 1 ta có:
\(\dfrac{3}{2}\)nFe=nSO2=0,3(mol)
VSO2=22,4.0,3=6,72(lít)
2.
2Fe + 6H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Theo PTHH 1 và 2 ta có:
\(\dfrac{1}{2}\)nFe=nFe2(SO4)3=0,1(mol)
nFe2O3=nFe2(SO4)3=0,1(mol)
mmuối=0,2.400=80(g)
2.nFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.
Cân bằng PT hóa học 1CnH2 n+O2 ------> CO2 + H2O 2 CnH2 n+3N + O2--------> CO2+ H2O+N2 3 CnH2 n+2O+O2 ------->CO2+H2O 4 Fe+CuSO4---------->FeSO4+H2O 5 Al(NO3)3-----to---->Fe2O3+NO2+O2 6 Fe3O4+Al------->Al2O3+Fe 7 Fex Oy+Al-------> Fe+Al2 O3 Giúp mik vs T.T
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
$C_nH_{2n+3}N + \dfrac{3n+1,5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1,5)H_2O + 0,5N_2$
$C_nH_{2n+2}O + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1)H_2O$
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
$4Al(NO_3)_3 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3 + 12NO_2 + 3O_2$
$3Fe_3O_4 + 8Al \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$
$3Fe_xO_y + 2yAl \xrightarrow{t^o} yAl_2O_3 + 3xFe$
1. \(C_nH_{2n}+\frac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
2.\(C_nH_{2n}+3N+\frac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O+\frac{3}{2}N_2\)
3.\(C_nH_{2n}+2O+\frac{3n-2}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
4.\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)(Phương trình lỗi rồi)
5.\(Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+NO_2+O_2\)(Lỗi tiếp)
6.\(3Fe_3O_4+8Al\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
7.\(3Fe_xO_y+2yAl\rightarrow3xFe+yAl_2O_3\)
Nung nong 50g Fe trong khi oxi thu Được 118g sat oxi (Fe2 o3)
a,Viet Phương Trình hoa hoc va xac dinh ti le cac chat trong Pham ung
b, Tinh Khoi luong oxi can dung
\(a,4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
Tỉ lệ : Số nguyên tử Fe : số phân tử O : số phân tử \(Fe_2O_3\) = 4 : 3 : 2
b, Theo định luật bảo toàn khối lượng ,có :
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_2O_3}\)
\(50+m_{O_2}=118\)
\(\rightarrow m_{O_2}=118-50=68\left(g\right)\)
viết rõ quá trình oxi hóa -khử các phản ứng sau : fe2o3+c -> fe+o2
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3, chất oxh: O2
\(N^{-3}-5e->N^{+2}\) | x4 |
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\) | x5 |
b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O
Chất khử: H2S, chất oxh: O2
\(S^{-2}-2e->S^0\) | x2 |
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\) | x1 |
c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3
Al0-3e--> Al+3 | x2 |
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO
Fe2+3 +6e-->2Fe0 | x1 |
C+2 - 2e --> C+4 | x3 |
e) CuO + CO -to-> Cu + CO2
Chất oxh: CuO, chất khử: CO
Cu+2 +2e-->Cu0 | x1 |
C+2 -2e --> C+4 | x1 |
hoa tan hoan toan 0.2mol Fe va 0.1 mol Fe2O3 bang luong vua du dung dich H2SO4 dac dam thu duoc V lit SO2 (dktc) va co can dung dich duoc m gam muoi khan
nFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.