Cho 4,8 gam kim loại Magnesium tác dụng với khí chlorine tạo thành 19 gam Magnesium chloride (MgCl2)
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Viết công thức khối lượng của phản ứng
c) Tính khối lượng khí chlorine đã phản ứng
Cho kim loại Magnesium (Mg) tác dụng với 14,6g Hydro chloride (HCl) tạo ra 19g chất Magnesium chloride (MgCl2) và 0,4g khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
c) Tính khối lượng Mg tham gia phản ứng.
a: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
c: Khối lượng của Mg tham gia phản ứng là:
\(0.4+19-14.6=4.8\left(g\right)\)
Mg+HCl->MgCl2+H2
Bảo toàn khối lượng
m Mg+m HCl=mMgCl2+m H2
m Mg=(0,4+19)-14,6=4,8g
Câu 1. Cho 2,4 gam magnesium (Mg) tác dụng với 7,2 gam chloric acid (HCl) thu được 9,5 gam magnesium chloride ( MgCl2) và khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của khí hydrogen
\(a.\) magnesium+chloric acid→magnesium+hydrogen
\(b.m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
\(c,\left(b\right)\Leftrightarrow2,4+7,2=9,5+m_{H_2}\\ \Leftrightarrow m_{H_2}=0,1g\)
cho 1,2 kim loaij magnesium(mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid hcl thu đc muối magnesium (ll) cloride (mgcl2) tạo thành
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của muối magnesium (ll) chloride (mgcl2)tạo thành
c/ tính thể tích hidro thoát ra (25 độ c, 1 bar)
d/ tính dung dịch hy drochloric acid hcl 2m đã tham fia phản ứng
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,05 -->0,1----->0,05----->0,05
b
\(n_{Mg}=\dfrac{1,2}{24}=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0,05.95=4,75\left(g\right)\)
c
\(V_{H_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
d
\(V_{HCl}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\)
Bài 4: Cho 4,8 gam kim loại magnesium(Mg) vào 200 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) và thấy thoát ra 0,4 gam khí Hydrogen.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b)Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
c) Hãy tính khối lượng dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) thu được.
a) \(PTHH:Mg+2HCL\) → \(MgCl_2+H_2\)
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng
⇒ \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
c) ⇒ \(4,8+200=m_{MgCl_2}+0,4\)
⇒ \(m_{MgCl_2}=204,4\left(g\right)\)
Câu 3: Cho 9,6g kim loại Magnesium Mg tác dụng với Hydrochloric acid HCl 2M thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen H2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng MgCl2 thu được.
c. Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
. d.Tính Thể tích HCl cần dùng.
\(n_{Mg}=\dfrac{9,6}{24}=0,4\left(mol\right)\\ a,PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b,n_{MgCl_2}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\\ m_{MgCl_2}=95.0,4=38\left(g\right)\\ b,V_{H_2\left(đkc\right)}=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\\ d,n_{HCl}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\\ V_{ddHCl}=\dfrac{0,8}{2}=0,4\left(l\right)\)
Đốt cháy hết 4,8 g kim loại magnesium trong 3,2 khí oxygen thu được magnesium oxide (MgO). a. Viết phương trình chữ của phản ứng. b. Viết biểu thức khối lượng của phản ứng xảy ra. c. Tính khối lượng magnesium oxide ?
a. \(Magie+Oxi\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(Magie\) \(oxide\)
b. \(m_{Mg}+m_O=m_{MgO}\)
c. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{Magie}+m_{Oxi}=m_{Magieoxit}\)
\(4,8\) \(+\) \(3,2\) \(=8\left(g\right)\)
vậy khối lượng của \(Magie\) \(oxide\) thu được sau phản ứng là \(8g\)
P/S: nếu có j sai thì nhắc mình, vì bài này mình mới học xong, chưa được tìm hiểu kĩ
Đốt cháy hết kim loại magnesium (Mg) thu đc trong không khí thu được 15 gam hợp chất magnesium oxide (MgO) Biết rằng magnesium cháy là sảy ra phản ứng với oxygen (CO2) trong không khí.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Viết công thức về khối lượng phản ứng xảy ra.
c) Tính khối lượng của khí oxygen đã phản ứng.
\(a)2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^0}2MgO\\ b)BTKL:m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\\ c)n_{MgO}=\dfrac{15}{40}=0,375mol\\ n_{O_2}=\dfrac{0,375}{2}=0,1875mol\\ m_{O_2}=0,1875.32=6g\)
Bài 4: Cho 9,6 gam kim loại magnesium(Mg) vào 300 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) và thấy thoát ra 0,8 gam khí Hydrogen.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b)Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
c) Hãy tính khối lượng dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) thu được
a, PTHH : \(Mg+2HCl -> MgCl_2+H_2\)
b/ Công thức ĐLBTLKL: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
c/ Áp dụng ĐLBTKL, ta có: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
\(=> m_{MgCl_2}=(9,6+300)-0,8=308,8(g)\)
Vậy khối lượng \(MgCl_2\) thu được là \(308,8 g \)
a) PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
b) Theo ĐLBTKL
\(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\\ =>9,6+300=m_{MgCl_2}+0,8\)
c) Khối lượng MgCl2 thu dc là
\(m_{MgCl_2}=309,6-0,8=308,8\left(g\right)\)
Câu 3
Cho 4.8 g Magnesium tác dụng với 300 ml dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
\(a.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b.n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958l\\ c.m_{MgCl_2}=0,2.95=19g\\ d.C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}M\)
a, nMg=0,2(mol)
Mg+2HCl=>MgCl2+H2
b, nH2=nMg=0,2(mol)
=>VH2=4,958(l)
c,nMgCl2=nMg=0,2(mol)
=>mMgCl2=19(g)
d,nHCl=2nMg=0,4(mol)
=>cM(HCl)=0,75(M)