Cân bằng phương trình Al+ HCL--> ALCL3 +H2 Và cho biết tỷ lệ
Al + HCl → AlCl3 + H2 Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 Cho biết tỉ lệ cặp đơn chất, cặp hợp chất trong phương trình hoá học
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 6:2 = 3:1
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 3:1
Cho biết tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau HCl + Al → AlCl3 + H2
6HCl + 2Al -> 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ 6:2:2:3
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
1) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
4) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
1. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
2. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử giải thích
a. Cu + O2 ---> CuO
b. Al + Cl2 ---> AlCl3
c. Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
d. P + O2 ---> P2O5
e. Fe + O2 ---> àFe3O4
\(a,2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ 2:1:2\\ b,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ 2:3:2\\ c,Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\\ 1:1:1:1\\ d,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 4:5:2\\ e,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 3:2:1\)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + HCl → AlCl3 + H2
Hệ số cân bằng nguyên, tối giản của H2 trong phương trình hóa học trên là
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
Giải giúp em với ạ Cho: al + hcl— alcl3 + h2 Cân bằng phản ứng oxi hoá khử trên bằng phương pháp cân bằng electron
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Al0-3e-->Al+3 | x2 |
2H+ +2e--> H20 | x3 |
nung hoàn toàn a gam KClO3 để điều chế O2 cho 3 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl ta được AlCl3 và H2 a lập phương trình hóa học b tính tỉ lệ a / b Nếu khối lượng hai chất bằng nhau. CẦN GẤP
Đề đang lỗi nhiều chổ, bạn cập nhật đầy đủ câu hỏi nha