Tìm x€Z
2/x=x/8
Cho hai số phức z 1 = 1 - 2 i ; z 2 = x - 4 + y i với ( x , y ∈ R ) . Tìm cặp (x;y) để z 2 = 2 z 1 ¯ .
Cho hai số phức z 1 = 1 - 2 i , z 2 = x - 4 + y i với ( x , y ∈ R ) . Tìm cặp (x,y) để z 2 = 2 z 1
A. (x,y)=(4;6)
B. (x,y)=(5;-4)
C. (x,y)=(6;-4)
D. (x,y)=(6;4)
Ta có : \(x^2+y^2\ge2xy\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x+y\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{\left(x+y\right)^2}{2}\)
Áp dụng vào bài toán có :
\(P\le\frac{x+y}{\frac{\left(x+y\right)^2}{2}}+\frac{y+z}{\frac{\left(y+z\right)^2}{2}}+\frac{z+x}{\frac{\left(z+x\right)^2}{2}}\) \(=\frac{2}{x+y}+\frac{2}{y+z}+\frac{2}{z+x}=\frac{1}{2}\left(\frac{4}{x+y}+\frac{4}{y+z}+\frac{4}{z+x}\right)\)
Áp dụng BĐT Svacxo ta có :
\(\frac{4}{x+y}\le\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\), \(\frac{4}{y+z}\le\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\), \(\frac{4}{z+x}\le\frac{1}{z}+\frac{1}{x}\)
Do đó : \(P\le\frac{1}{2}\left[2.\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\right]=2016\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=z=\frac{1}{672}\)
P/s : Dấu "=" không chắc lắm :))
thanks bạn mình hiểu sương sương rồi:))
Cho hai số phức z 1 = 1 - 2 i và z 2 = x - 4 + y i với . Tìm cặp số x ; y để z 2 = 2 z 1 ¯
A. x ; y = 4 ; 6
B. x ; y = 5 ; - 4
C. x ; y = 6 ; - 4
D. x ; y = 6 ; 4
Chọn đáp án D
Ta có: z 1 = 1 - 2 i ⇒ z 1 = 1 + 2 i
Khi đó
Vậy x ; y = 6 ; 4
cho x y z là các số thực thỏa mãn x=8-y và z2 =xy-16 Tính P=x+z
\(z^2=xy-16=\left(8-y\right)y-16=-y^2+8y-16\\ \Leftrightarrow z^2+\left(y-4\right)^2=0\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}z=0\\y=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}z=0\\x=8-4=4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow P=x+z=0+4=4\)
tìm x,y,z biết rằng x2/2+y2/3+z2/4 = (x2+y2+z2)/5
Tìm 3 số x,y,z biết x+y=2 và xy - z2 = 1
Từ x + y = 2 => x = 2 - y thay vào xy - z2 = 1
Ta có: \(\left(2-y\right)y-z^2=1\)
<=> \(z^2+y^2-2y+1=0\)
<=> \(z ^2+\left(y-1\right)^2=0\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}z=0\\y=1\end{matrix}\right.\) => x = 2 - 1 = 1
Vậy x = y = 1 và z = 0
cho x/z = z/y. chứng minh rằng (x2 + z2)/(y2 + z2) = x/ycho x/z = z/y. chứng minh rằng (x2 + z2)/(y2 + z2) = x/y
bài 4:phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tích
a, 83 yz + 122yz + 6xyz + yz
b,81x4(z2 - y2) - z2 + y2
c,\(\dfrac{x^3}{8}\) - \(\dfrac{y^3}{27}\) +\(\dfrac{x}{2}\) - \(\dfrac{y}{3}\)
d, x6 + x4 + x2 y2 + y4 - y6
a, \(8^3yz+12^2yz+6xyz+yz\)
\(=512yz+144yz+6xyz+yz\)
\(=yz\left(512+14+6x+1\right)\)
\(=yz\left(527+6x\right)\)
$---$
b, \(81x^4\left(z^2-y^2\right)-z^2+y^2\)
\(=81x^4\left(z^2-y^2\right)-\left(z^2-y^2\right)\)
\(=\left(z^2-y^2\right)\left(81x^4-1\right)\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left[\left(9x^2\right)^2-1^2\right]\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left(9x^2-1\right)\left(9x^2+1\right)\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left[\left(3x\right)^2-1^2\right]\left(9x^2+1\right)\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\left(9x^2+1\right)\)
$---$
c, \(\dfrac{x^3}{8}-\dfrac{y^3}{27}+\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\)
\(=\left[\left(\dfrac{x}{2}\right)^3-\left(\dfrac{y}{3}\right)^3\right]+\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{4}+\dfrac{xy}{6}+\dfrac{y^2}{9}\right)+\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{4}+\dfrac{xy}{6}+\dfrac{y^2}{9}+1\right)\)
$---$
d, \(x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6\)
\(=\left(x^6-y^6\right)+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left[\left(x^2\right)^3-\left(y^2\right)^3\right]+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\left(x^2-y^2+1\right)\)
$Toru$
Cho x,y,z t/m: x+y+z=2.Tìm xgtnn của x2+y2+z2-3
Có: x2+y2+z2≥1/3 (x+y+z)2 =4/3
=> x2+y2+z2 -3 >= 4/3 - 3 = -5/3
Dấu "=" xảy ra khi x=y=z=2/3