Tinh so mol co trong 24.5g H2So4
A. 0,75 mol
B. 0.5 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
Tính số mol phân tử NaCl có trong 4,5. 10 23 phân tử NaCl *
a.2,25 mol
b.0,75 mol
c.0,25 mol
d.0,2 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 2,479 lít khí O2 (đkc: 250C, 1bar) là
a.
0,1 mol
b.
0,2 mol
c.
0,01 mol
d.
0,5 mol
\(n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1(mol)\\ \Rightarrow A\)
Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)
Chọn D
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,6}{1.2+32.1+16.4}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ Đáp án: D. 0,2 mol
Số mol của 3,1 gam Canxi Photphat ( hợp chất tạo bởi Ca và nhóm PO4) là ?
(25 Điểm)
A.0,02 mol
B.0,1 mol
C.0,01 mol
D.0,2 mol
Số mol 12.1023 phân tử BaO
a.
5 mol
b.
3 mol
c.
4 mol
d.
2 mol
\(n_{BaO}=\dfrac{12.10^{-23}}{6.10^{-23}}=2(mol)\\ \Rightarrow D\)
Số mol 12.1023 phân tử BaO
a.
5 mol
b.
3 mol
c.
4 mol
d.
2 mol
cho tỉ khối A đối với khí oxi là 2,875.khối lượng mol của khí A là:
a.33g/mol
b.34g/mol
c.68g/mol
d.92g/mol
\(M_A=2,875.32=92\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Chọn D
Lập các phương trình hóa học sau đây:
a. H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1 mol
b. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
c. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
d. H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 3 mol
a) $ K_2HPO_4 + H_3PO_4 \to 2KH_2PO_4$
b) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
c) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
d) $2H_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6H_2O$