Câu 3: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Vân Đồn.
Câu 3: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất? * 1 điểm A. Vân Đồn.
B. Vạn Kiếp.
C. Thăng Long.
D. Hải Dương.
Câu 1: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lí gọi là gì?
A. Phường hội.
B. Quan xưởng.
C. Làng nghề.
D. Cục bách tác.
Câu 2: Khu vực nào là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Phố Hiến.
B. Thăng Long.
C. Vân Đồn.
D. Hải Dương.
Câu 3: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành?
A. 5 đạo.
B. 13 đạo thừa tuyên.
C. 10 lộ.
D. 5 phủ.
Câu 4: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông có tên gọi là gì?
A. Hình luật.
B. Hình thư.
C. Lê triều hình luật.
D. Luật Hồng Đức.
Câu 5: Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thắng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Dư địa chí.
Câu 6: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh buộc Vương Thông phải giảng hòa?
A. Tân Bình, Thuận Hóa.
B. Tốt Động, Chúc Động.
C. Chi Lăng - Xương Giang.
D. Ngọc Hồi - Đống Đa.
Câu 7: Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là:
A. Thành Trà Lân.
B. Thành Nghệ An.
C. Diễn Châu.
D. Đồn Đa Căng.
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa nào diễn ra vào cuối năm 1511 ở Sơn Tây?
A. Trần Tuân
B. Lê Hy
C. Trịnh Hưng
D. Phùng Chương
Câu 9: Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào?
A. Quân Thanh
B. Quân Xiêm
C. Quân Minh
D. Quân Mông Nguyên
Câu 10: Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai?
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thái Tông.
C. Lê Thánh Tông.
D. Lê Nhân Tông.
Câu 1: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lí gọi là gì?
A. Phường hội.
B. Quan xưởng.
C. Làng nghề.
D. Cục bách tác.
Câu 2: Khu vực nào là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Phố Hiến.
B. Thăng Long.
C. Vân Đồn.
D. Hải Dương.
Câu 3: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành?
A. 5 đạo.
B. 13 đạo thừa tuyên.
C. 10 lộ.
D. 5 phủ.
Câu 4: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông có tên gọi là gì?
A. Hình luật.
B. Hình thư.
C. Lê triều hình luật.
D. Luật Hồng Đức.
Câu 5: Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thắng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Dư địa chí.
Câu 6: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh buộc Vương Thông phải giảng hòa?
A. Tân Bình, Thuận Hóa.
B. Tốt Động, Chúc Động.
C. Chi Lăng - Xương Giang.
D. Ngọc Hồi - Đống Đa.
Câu 7: Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là:
A. Thành Trà Lân.
B. Thành Nghệ An.
C. Diễn Châu.
D. Đồn Đa Căng.
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa nào diễn ra vào cuối năm 1511 ở Sơn Tây?
A. Trần Tuân
B. Lê Hy
C. Trịnh Hưng
D. Phùng Chương
Câu 9: Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào?
A. Quân Thanh
B. Quân Xiêm
C. Quân Minh
D. Quân Mông Nguyên
Câu 10: Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai?
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thái Tông.
C. Lê Thánh Tông.
D. Lê Nhân Tông.
Câu 1: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lí gọi là gì?
A. Phường hội.
B. Quan xưởng.
C. Làng nghề.
D. Cục bách tác.
Câu 2: Khu vực nào là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Phố Hiến.
B. Thăng Long.
C. Vân Đồn.
D. Hải Dương.
Câu 3: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành?
A. 5 đạo.
B. 13 đạo thừa tuyên.
C. 10 lộ.
D. 5 phủ.
Câu 4: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông có tên gọi là gì?
A. Hình luật.
B. Hình thư.
C. Lê triều hình luật.
D. Luật Hồng Đức.
Câu 5: Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thắng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Dư địa chí.
Câu 6: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh buộc Vương Thông phải giảng hòa?
A. Tân Bình, Thuận Hóa.
B. Tốt Động, Chúc Động.
C. Chi Lăng - Xương Giang.
D. Ngọc Hồi - Đống Đa.
Câu 7: Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là:
A. Thành Trà Lân.
B. Thành Nghệ An.
C. Diễn Châu.
D. Đồn Đa Căng.
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa nào diễn ra vào cuối năm 1511 ở Sơn Tây?
A. Trần Tuân
B. Lê Hy
C. Trịnh Hưng
D. Phùng Chương
Câu 9: Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào?
A. Quân Thanh
B. Quân Xiêm
C. Quân Minh
D. Quân Mông Nguyên
Câu 10: Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai?
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thái Tông.
C. Lê Thánh Tông.
D. Lê Nhân Tông.
Các thành thị lớn của nước ta ở thế kỉ XVI - XVIII là
A . Hội An , Vân Đồn , Chi Lăng .
B. Thăng Long , Vân Đồn , Hội An .
C. Thăng Long , Phố Hiến , Hội An .
D. Thăng Long , Phố Hiến , Văn Đồn .
Câu 1: Chính quyền Lê sơ phát triển cực thịnh dưới thời vua nào?
Câu 2: Thời vua Lê Thái Tổ chia nước ta ra thành bn đạo?
Câu 3: Thời Lê sơ (1428-1527) chọn đc bn người lm trạng nguyên?
Câu 4: Thời Lê sơ nơi nào tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
Câu 5: Tác phẩm nổi tiếng nhất của Nguyễn Trãi có tên là?
Câu 6: Luật "Hồng Đức" đc ban hành dưới thời vua nào?
Câu 7: Chính sách chia lại ruộng đất thời Lê sơ là chính sách j?
Câu 8: Vì sao thời Lê sơ, đất nước phát triển nhất?
Câu 9: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc đôn trong xã hội?
Câu 10: Nội dung nào thể hiện sự tiến bộ của bộ luật "Hồng Đức"?
Câu 11: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
Câu 12: Thế nào là chính sách "Ngụ binh ư nông"?
IU TẤT CẢ MỌI NGƯỜI. TYM
1. thời vua Lê Thánh Tông
2. 13 đạo thừa tuyên
3. 20 trạng nguyên
4. Thăng Long
5. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập, Dư địa chí
6. thời vua Lê Thánh Tông
7. Phép Quân Điền
8. + Bộ máy nhà nước chuyên chế bậc nhất
+ Nho giáo phát triển
+ Nông nghiệp phát triển
9. Nho giáo
10. có luật bảo vệ phụ nữ
11. Đại Việt sử kí toàn thư
12. Là chính sách gửi binh ở nhà nông, cho quân sĩ ở địa phương luân phiên về cày ruộng và thành niên đăng kí tên vào sổ nhưng vẫn ở nhà sản xuất, khi cần triều đình sẽ điều động
hết rồi chúc pạn học tốt nha
Câu 3: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
Câu 3: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
Biết được luật pháp và sự phát triển ngành nghề thủ công thời Lê Sơ
Tham khảo:
Luật pháp thời Lê sơ.
- Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành một bộ luật mới mang tên là Quốc triều hình luật (thường gọi là luật Hồng Đức).
- Nội dung chính của bộ luật:
+ Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc
+ Bảo vệ quyền lợi của quan lại và giai cấp thống trị, địa chủ phong kiến.
+ Bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển kinh tế, gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc
+ Bảo vệ một số quyền của phụ nữ.
Thủ công nghiệp
- Phát triển nhiều ngành nghề thủ công truyền thống ở làng xã, kinh đô Thăng Long.
- Nhiều làng nghề thủ công chuyên nghiệp ra đời.
- Các xưởng thủ công nhà nước gọi là cục Bách tác, chuyên sản xuất đồ dùng cho nhà vua, vũ khí, đóng thuyền, đúc tiền,..
- Nghề khai mỏ được đẩy mạnh.
=> TCN phát triển.
Khu vực nào là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Thăng Long
B. Phố Hiến
C. Vân Đồn
D. Hải Dương
Lời giải:
Các ngành nghề thủ công truyền thống ở các làng xã phát triển như đan lát, làm nón, đúc đồng, rèn sắt, làm gốm. Thăng Long là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Những trận thắng tiêu biểu của quân dân ta trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần 2 (1285) là *
A. Vạn Kiếp, Thăng Long, Đông Bộ Đầu
B. Chương Dương, Hàm Tử, Bạch Đằng
C. Chương Dương, Hàm Tử, Tây Kết
D. Vân Đồn, Bạch Đằng, Thăng Long
Chiến thắng tiêu biểu của quân dân ta trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất là *
A. Trận Vân Đồn
B. Trận Bạch Đằng
C. Trận Đông Bộ Đầu
D. Trận Bình Lệ Nguyên
Em hãy trình bày luật pháp và sự phát triển ngành nghề thủ côn thời Lê Sơ?
Luật pháp
Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành một bộ luật mới mang tên là Quốc triều hình luật (thường gọi là luật Hồng Đức).
- Nội dung chính của bộ luật là bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc; bảo vệ quyền lợi của quan lại và giai cấp thống trị, địa chủ phong kiến. Đặc biệt bộ luật có những điều luật bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển kinh tế, gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc, bảo vệ một số quyền của phụ nữ.
Tham khảo:
Luật pháp thời Lê sơ.
- Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành một bộ luật mới mang tên là Quốc triều hình luật (thường gọi là luật Hồng Đức).
- Nội dung chính của bộ luật:
+ Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc
+ Bảo vệ quyền lợi của quan lại và giai cấp thống trị, địa chủ phong kiến.
+ Bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển kinh tế, gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc
+ Bảo vệ một số quyền của phụ nữ.
Thủ công nghiệp
- Phát triển nhiều ngành nghề thủ công truyền thống ở làng xã, kinh đô Thăng Long.
- Nhiều làng nghề thủ công chuyên nghiệp ra đời.
- Các xưởng thủ công nhà nước gọi là cục Bách tác, chuyên sản xuất đồ dùng cho nhà vua, vũ khí, đóng thuyền, đúc tiền,..
- Nghề khai mỏ được đẩy mạnh.
=> TCN phát triển.
Tham khảo
-Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành một bộ luật mới mang tên là Quốc triều hình luật (thường gọi là luật Hồng Đức
Thủ công nghiệpCác ngành nghề thủ công truyền thống ở các làng, xã phát triển: Kéo tơ, dệt lụa, đúc đồng…Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp ra đời: Bát Tràng làm gốm; Làng Vân Chàng rèn sắt…Các xưởng thủ công do nhà nước quản lý (Cục bách tác)Nghề khai mỏ được đẩy mạnh: Mỏ đồng, vàng…
Câu 3: Vào thế kỉ XVI- XVII ở nước ta có thành thị lớn nào? (1đ)
a.Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
b. Thăng Long.
c. Phố Hiến
d. Hội An
Câu 4: Kinh Đô nhà Nguyễn ở đâu ? (1đ)
a. Thăng Long.
b. Hội An.
c. Huế.
d. Cổ Loa.
Câu 5: Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế, văn hóa, giáo dục của vua Quang Trung.(1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II/ PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 6: Đồng bằng nào lớn nhất nước ta ?(1đ)
a. Đồng bằng Bắc bộ.
b. Đồng bằng Nam bộ.
c. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
d. Đồng bằng Bình Phú- Khánh Hòa.
Câu 7: Thành phố Hồ Chí Minh còn có tên gọi nào sau đây: (1đ)
a. Thành phố Sài Gòn.
b. Thành phố nghìn hoa.
c. Thành phố Huế.
d. Thành phố Cần Thơ.
Câu 8: Điều kiện thuận lợi để Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước ? (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ÉT Ô ÉT
Câu 3: Vào thế kỉ XVI- XVII ở nước ta có thành thị lớn nào? (1đ)
a.Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
b. Thăng Long.
c. Phố Hiến
d. Hội An
Câu 4: Kinh Đô nhà Nguyễn ở đâu ? (1đ)
a. Thăng Long.
b. Hội An.
c. Huế.
d. Cổ Loa.
Câu 5: Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế, văn hóa, giáo dục của vua Quang Trung.(1đ)
Kinh tế:
- Đúc đồng tiền mới
- Mở các cửa biển, yêu cầu nhà Thanh mở cửa biển để cho người dân giao thương
- Khuyến khích phát triển nông nghiệp bằng " Chiếu Khuyến nông"
Văn hóa, giáo dục:
- Ban bố " Chiếu Lập học"
- Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm
- Dùng chữ Nôm làm chữ chính thức của quốc gia.
II/ PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 6: Đồng bằng nào lớn nhất nước ta ?(1đ)
a. Đồng bằng Bắc bộ.
b. Đồng bằng Nam bộ.
c. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
d. Đồng bằng Bình Phú- Khánh Hòa.
Câu 7: Thành phố Hồ Chí Minh còn có tên gọi nào sau đây: (1đ)
a. Thành phố Sài Gòn.
b. Thành phố nghìn hoa.
c. Thành phố Huế.
d. Thành phố Cần Thơ.
Câu 8: Điều kiện thuận lợi để Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước ? (1đ)
Tham khảo
+Đồng bằng lớn
+Đất đai màu mỡ Khí hậu nóng ẩm
+Nguồn nước dồi dào
+Người dân cần cù lao động.
+Nhờ có đất màu mỡ
+Khí hậu nóng ẩm
Câu \(3:\) \(A\)
Câu 4 : \(C\)
Câu 5 :
- Các chính sách về kinh tế :
+ Đúc đồng tiền mới
+ Mở các cửa biển, yêu cầu nhà Thanh mở cửa biển để cho người dân giao thương
+ Khuyến khích phát triển nông nghiệp bằng " Chiếu Khuyến nông "
- Chính sách về văn hóa, giáo dục:
+ Ông ban bố " Chiếu Lập học" coi ''xây dựng đất nước, lấy việc học làm đầu''
+ Coi chữ Nôm là chữ quốc gia, dịch các sách về chữ Hán sang chữ Nôm
+ Dùng chữ Nôm làm chữ chính thức của quốc gia VN.
------------------------------------------------------------------------
ĐỊA LÍ
Câu \(6:B\)
Câu \(7:A\)
Câu \(8:\)
- Đồng bằng thì rộng lớn (bao la)
- Nguồn nước thì dồi dào
- Có đất đai màu mỡ
- Khí hậu thì nóng ẩm
- Người dân có kinh nghiệm, chăm chỉ, cần cù lao động.