Đề Bài: Đốt chảy Photpho trong Oxi, theo sơ đồ phản ứng:
P + O2 --> P2O5
Nếu thu được 7,1g P2O5 thì cần dùng bao nhiêu lít oxi ở đktc ?
Đốt cháy photpho trong bình chứa 16g khí oxi theo sơ đồ phản ứng P+O2->P2O5
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng chất rắn P2O5 tạo thành
c.Tính khối lượng photpho cần dùng
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_{O_2}=\dfrac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4<--0,5------->0,2
=> mP2O5 = 0,2.142 = 28,4 (g)
c_ mP = 0,4.31 = 12,4 (g)
\(n_{O_2}=\dfrac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4 0,5 0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\\m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (ở đktc) thu được điphotpho pentaoxit (P2O5).
(a) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
(b)Tính khối lượng P2O5 thu được.
(c) Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng P2O5 thu được là bao nhiêu?
giúp e với ạ , e cảm ơn
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,4}{5}\Rightarrow O_2dư\)
\(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=\dfrac{5}{4}.0,2=0,25\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{P_2O_5\left(lt\right)}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5\left(lt\right)}=0,1.142=14,2\left(g\right)\\ m_{P_2O_5\left(tt\right)}=0,1.142.80\%=11,36\left(g\right)\)
1. Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau: P + O2 -> P2O5
Có bao nhiêu gam P2O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 124 gam Photpho?
Đốt cháy phốt pho theo sơ đồ P+O2 --->P2O5 a)lập phương trình phản ứng b) cần bao nhiêu lít O2 để đốt cháy hoàn toàn 15,5g P c) để tạo ra 28,4g P2O5 thì cần bao nhiêu lít không khí (biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
nP = 15.5/31 = 0.5 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
0.5.....0.625
VO2 = 0.625 * 22.4 = 14 (l)
nP2O5 = 28.4/142 = 0.2 (mol)
=> nO2 = 0.2*5/2 = 0.5 (mol)
VO2 = 0.5*22.4 = 11.2 (l)
Đốt cháy hoàn toàn m(g) P (photpho) trong oxi thu được 5,6 lít khí là P2O5 ở đktc
A) viết PTHH phản ứng sảy ra ?
B) tính khối lương P2O5 thu được ?
C) tính thể tích không khí cần dùng? biết ràng oxi chiếm 20% thể tích không khí.
\(n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\a, 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\b,n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}.0,25=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=142.0,1=14,2\left(g\right)\\c,V_{kk\left(đktc\right)}=4.5,6=28\left(lít\right) \)
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong khí O2 lấy dư thu được 7,1g photpho (V) oxit a) Viết PTPƯ xảy ra b) tính khối lượng photpho và thể tích oxi đã phản ứng c) nếu sau lư, O2 còn dư 15% so với lượng pư thì thể tích O2 đem dùng ở đktc là bao nhiêu lít?
a, PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, Ta có: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{7,1}{142}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_P=2n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_P=0,1.31=3,1\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{5}{2}n_{P_2O_5}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
c, Có: \(V_{O_2\left(dư\right)}=2,8.15\%=0,42\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=2,8+0,42=3,22\left(l\right)\)
Đốt cháy photpho theo sơ đồ:
P + O2 -> P2O5
a, hãy lập phương trình phản ứng
b, cần bao nhiêu lít oxi để đốt cháy hoàn toàn 15,5g photpho
c, để tạo ra 28,4g P2O5 thì cần bao nhiêu lít không khí ( biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí) đktc
a) Phương trình phản ứng :
4P + 5O2 ----->2P2O5 (1)
b)
np = \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{15,5}{31}\)= 0,5 ( mol)
(1)=> nO = np . \(\dfrac{5}{4}\)= 0,5 . \(\dfrac{5}{4}\)= 0,625 ( mol )
VO = n . 22,4 = 0,625 . 22,4 = 14 (l)
Vậy cần 14l oxi để đốt chát hoàn toàn 15,5g P
c) Làm tương tự như câu b nha
nP = \(\dfrac{15,5}{31}\) = 0,5 mol
4P + 5O2 -> 2P2O5 (1)
0,5->0,625
b) VO2 = 0,625 . 22,4 = 14 (l)
c) nP2O5 = \(\dfrac{28,4}{142}\) = 0,2 mol
theo pt (1) nO2 = \(\dfrac{5}{2}\)nP2O5 = 0,5 mol
=>Vkk = 0,5. 22,4.5 = 56 (l)
pt 4P+5O2-->2P2O5
ta có nP=15,5/31=0,5 mol
theo pt nO2=5/4 nP=0,625 mol
suy ra vO2=0,625*22,4=14 l
nP2O5=0,2 mol
theo pt nO2=5/2 nP2O5=0,5 MOL
SUY RA vO2=11,2 L suy ra v kk=56 l
Đốt cháy 0,2 mol P trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (đktc) theo sơ đồ phản ứng sau:
4P +5O2 -> 2P2O5
a) Sau phản ứng, chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng P2O5 thu được?
\(a)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,05 < \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,06\)
Do đó, Oxi dư.
\(n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,3 - 0,25).32 = 1,6(gam)\\ b)\\ n_{P_2O_5} = \dfrac{n_P}{2} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
Cho photpho đốt cháy hoàn toàn trong oxi thu được P2O5. Hòa tan P2O5 vào H2O được H3PO4
a) Viết PTHH
b) Biết Vo2 phản ứng (đktc = 11,2 lít). Tính mp; mP2O5; mH3PO4
4P+5O2-to>2P2O5
0,4--0,5-----------0,2 mol
P2O5+3H2O->2H3PO4
0,2------------------0,4
n O2=\(\dfrac{11,2}{22,4}\)=0,5 mol
=>m P=0,4.31=12,4g
=>m H3PO4=0,4.98=39,2g