Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 20000 kg = ……tạ
b, 12000 tạ = ……tấn
c, 45000 g = .…kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
câu trả lời không liên quan lắm nhưng bạn đăng xong mình thấy các bạn trả lời rất nhiều. Nhưng bạn chả tick cho ai cả, haizzz, nên là mình vẫn giúp bạn :)))
A. 9 m 6 dm =.....9,6.....m
B. 5 tấn 62 kg =....5,062....tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =....2,05..cm2
D. 5m2 9 cm2 =....5,0009..m2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg =.....tấn b)4567kg =......tấn
c)690 kg 250 g = .....kg d)3 tạ 7 kg =......tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích .....km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = ....km b)17m 67cm =...m
c)475cm =...m d)50m =...km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =...m2 b)7cm2 =...dm2
c)6785m2 =...ha d)52ha =...km2
mình hok đến bài nhân một số thập phân với 10,100,1000 rùi
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg = 45 , 35 tấn b)4567kg =4,567tấn
c)690 kg 250 g = 690, 25 kg d)3 tạ 7 kg =3,07 tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích : 0,03 .km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = 2,35km b)17m 67cm =17,67m
c)475cm =4,75m d)50m =0,05 km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =0,34 m2 b)7cm2 =.0,07 dm2
c)6785m2 =0,6785 ha d)52ha = 0,62 km2
Mng bày em với ạ:
Viết phân số thập phân vào chỗ chấm:
a)1cm=...dm=...m ; 1dm=...m ; 1m=...km
3cm=...dm=...m ; 11dm=...m ; 307m=...km
b)1g=...kg ; 1kg=...yến=...tạ=...tấn
39g=..kg ; 7kg=..yến=...tạ=...tấn
c)1cm2=...dm2=...m2 ; 33cm2=...dm2=...m2
a)1cm=..0,1.dm=...0,01m ; 1dm=.0,1..m ; 1m=..0,001.km
3cm=.0,3..dm=.0,03..m ; 11dm=.0,11..m ; 307m=...0,307km
b)1g=..0,001.kg ; 1kg=0,1...yến=0,01..tạ=.0,001..tấn
39g=..0,039kg ; 7kg=.0,7.yến=...0,07tạ=.0,007..tấn
c)1cm2=..0,01.dm2=0,0001...m2 ; 33cm2=..0,33.dm2=..0,0033.m2
a] 1cm = 0,1dm = 0,01m
3cm = 0,3dm = 0,03m 1cm = 0,1dm 1m = 0,001km 11dm = 1,1m 307m = 0,307kma)1cm= 0,1dm= 0,01m ; 1dm= 0,1m ; 1m=0,001km
3cm= 0,3dm= 0,03m ; 11dm=1,1m ; 307m= 0,307km
b)1g= 0,001kg ; 1kg=0,1yến=0,01tạ=0,001tấn
39g=0,039kg ; 7kg=0,7yến=0,07tạ=0.007tấn
c)1cm2=0,01dm2=0,0001m2 ; 33cm2=0,33dm2=0,0033m2
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
Tham khảo :
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 350 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250 m d) 15cm2 8mm2 = 15,08cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15 m
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 21m = …………..km b) 11kg = ……………..tấn
c) 123,5 tạ = ……….kg d) 2ha 22m2 = …………m2
a: 21m=0,021km
b: 11kg=0,011 tấn
a) 0,021
b) 0,011
c) 12350
d) 20022
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= .......... m2
b) 7 000 cm2= ............ m
c)28 tấn 6 kg = .........tạ
d)27 tạ 6 kg = ...............tạ
e)3 km 16 m = .........km
g)7 m 6 dm = ..............hm
a)3002700m2
b)0,007m2
c)280,06 tạ
d)27,06 tạ
e)3,016 km
g)0,076 hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= 𝟑𝟎𝟎𝟐𝟕𝟎𝟎 m2
b) 7 000 cm2= 𝟎,𝟎𝟎𝟕 m
c)28 tấn 6 kg = 𝟐𝟖𝟎,𝟎𝟔 tạ
d)27 tạ 6 kg = 𝟐𝟕,𝟎𝟔 tạ
e)3 km 16 m = 𝟑,𝟎𝟏𝟔 km
g)7 m 6 dm = 𝟎,𝟎𝟕𝟔 hm
2. viết vào chỗ chấm
a, 18 yến = kg
200 tạ = kg
35 tấn = kg
b, 430 kg = yến
25000 kg = tạ
16000 kg = tấn
c, 2 kg 326 g = g
6 kg 3 g = g
d, 4008 g = kg g
9050 kg = tấn kg
A)180 kg
20 000 kg
35 000kg
B)43 yến
250 tạ
16 tấn
C)2326 g
6003 g
D)4 kg 8 g
9 tấn 50 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg