(x3+2x2-x-2):(x+2)
Bài 2: Hai phân thức sau có bằng nhau không ?
a)x3-x2/x3-2x2+x và x/x-1
b)x2+2x+1/2x2-2 và x+1/2x-2
a) `(x^3-x^2)/(x^3-2x^2+x)`
`=(x^2(x-1))/(x(x-1)(x-1))`
`=x/(x-1)`
`=>` 2 phân thức bằng nhau.
b) `(x^2+2x+1)/(2x^2-2)`
`=((x+1)(x+1))/(2(x+1)(x-1))`
`=(x+1)/(2(x-1))`
`=(x+1)/(2x-2)`
`=>` 2 phân thức bằng nhau
a) Ta có: \(\dfrac{x^3-x^2}{x^3-2x^2+x}\)
\(=\dfrac{x^2\left(x-1\right)}{x\left(x^2-2x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x\cdot\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)^2}=\dfrac{x}{x-1}\)
b) Ta có: \(\dfrac{x^2+2x+1}{2x^2-2}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)^2}{2\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x+1}{2x-2}\)
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
câu 4: b, đề bài là tính giá trị của A tại x =-1/2;y=-1
Tk
Bài 2
a) F(x)-G(x)+H(x)= \(x^3-2x^2+3x+1-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
= \(x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
= \(x^3-x^3-2x^2+2x^2+3x-x+1+1-1\)
= 2x + 1
b) 2x + 1 = 0
2x = -1
x=\(\dfrac{-1}{2}\)
Tk
Bài 3
a)
f(x) + g(x)
\(x^3-2x+1+\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1+2x^2-x^3+x-3\)
\(x^3-x^3-2x+x+1-3+2x^2\)
\(-x-2+2x^2\)
f(x) - g(x)
\(x^3-2x+1-\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1-2x^2+x^3-x+3\)
\(x^3+x^3-2x-x+1+3-2x^2\)
\(2x^3-3x+4-2x^2\)
b)
Thay x = -1, ta có:
\(-\left(-1\right)-2+2\left(-1\right)^2\) = 1
x = -2, ta có
\(2\left(-2\right)^3-3\left(-2\right)+4-2\left(-2\right)^2\)
\(2\cdot\left(-8\right)+6+4-8\) = -14
Tìm x, biết:
a) 2(5x-8)-3(4x-5) = 4(3x-4) + 11;
b) 2 x ( 6 x - 2 x 2 ) + 3 x 2 ( x - 4 ) = 8;
c) 2 ( x 3 - 1 ) - 2 x 2 ( x + 2 x 4 ) + ( 4 x 5 + 4 ) x = 6;
d)(2x)2(4x-2)-(x3 -8x2) = 15.
a) x = 2 7 b) x = 2.
c) x = 2 d) x = 1.
x3-2x2-x-2=0 (tìm x)
Ta có: \(x^3-2x^2-x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)-\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
f(X)=x3-2x2+2x+1
g (x )= x3+x+1
h(x)=2x2-1
a, Tính M(x) = f(x) - g(x)
N (x) = g(x) + h(x)
b, Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của M(x) và N(x).
c, Tính M(-1); N(2), M(2), N(-3)?
`a,`
`M(x) = f(x) - g(x)`
`M(x)= (x^3-2x^2+2x+1)-(x^3+x+1)`
`M(x)= x^3-2x^2+2x+1-x^3-x-1`
`M(x)= (x^3-x^3)-2x^2+(2x-x)+(1-1)`
`M(x)= -2x^2+x`
`----`
`N(x)= g(x)+h(x)`
`N(x)= (x^3+x+1)+(2x^2-1)`
`N(x)= x^3+x+1+2x^2-1`
`N(x)=x^3+x+2x^2+(1-1)`
`N(x)=x^3+x+2x^2`
`b,`
`M(x) = -2x^2+x`
Bậc của đa thức: `2`
Hệ số cao nhất: `-2`
Không có hệ số tự do.
`N(x)=x^3+x+2x^2`
Bậc của đa thức: `3`
Hệ số cao nhất: `1`
Không có hệ số tự do.
`c,`
`M(-1)=-2*(-1)^2+(-1)`
`= -2*1+(-1)`
`=-2+(-1)=-3`
`N(2)=2^3+2+2*2^2`
`N(2)= 8+2+2*4`
`N(2)=8+2+8=10+8=18`
`M(2)=-2*2^2+2`
`M(2)=-2*4+2`
`M(2)=-8+2=-6`
`N(-3)=(-3)^3+(-3)+2*(-3)^2`
`N(-3)= -27+(-3)+2*9`
`N(-3)= (-27)+(-3)+18 = (-30)+18 = -12`
a: M(x)=F(x)-G(x)
\(=x^3-2x^2+2x+1-x^3-x-1=-2x^2+x\)
N(x)=G(x)+H(x)
=x^3+x+1+2x^2-1
=x^3+2x^2+x
b: Bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của M lần lượt là 2;-2;0
Bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của N lần lượt là 3;1;0
c: M(x)=-2x^2+x
M(-1)=-2*(-1)^2+(-1)=-2-1=-3
M(2)=-2*2^2+2=-8+2=-6
N(x)=x(x+1)^2
N(2)=2(2+1)^2=18
N(-3)=-3(-3+1)^2=-3*4=-12
Bài 13. Cho 2 đa thức: P(x)= 4x2 + x3 - 2x +3 -x-x3 +3x -2x2
Q(x)= 3x2 - 3x +2 -x3 +2x - x2
b)Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) - R(x) =0
`P(x)=\(4x^2+x^3-2x+3-x-x^3+3x-2x^2\)
`= (x^3-x^3)+(4x^2-2x^2)+(-2x-x+3x)+3`
`= 2x^2+3`
`Q(x)=`\(3x^2-3x+2-x^3+2x-x^2\)
`= -x^3+(3x^2-x^2)+(-3x+2x)+2`
`= -x^3+2x^2-x+2`
`P(x)-Q(x)-R(x)=0`
`-> P(X)-Q(x)=R(x)`
`-> R(x)=P(x)-Q(x)`
`-> R(x)=(2x^2+3)-(-x^3+2x^2-x+2)`
`-> R(x)=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2`
`= x^3+(2x^2-2x^2)+x+(3-2)`
`= x^3+x+1`
`@`\(\text{dn inactive.}\)
a: P(x)-Q(x)-R(x)=0
=>R(x)=P(x)-Q(x)
=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2
=x^3+x+1
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
a) Đa thức thương x 2 – 6x + 9.
b) Đa thức thương 2 x 2 – 5.
c) Đa thức thương x 2 + 4x + 3 và đa thức dư -12.
d) Đa thức x + 5 và đa thức dư x – 4.
x3-2x2+x+2>0
x3 – 2x2 + x – 2 =0
\(x^3-2x^2+x-2=x^2\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)