\(x^3-2x^2+x-2=x^2\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)
\(x^3-2x^2+x-2=x^2\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)
x3-2x2+x+2>0
x3-2x2-x-2=0 (tìm x)
Cho biểu thức A = 2 x 2 + x + 1 + 2 x 2 − x + 4 x 1 − x 3 với x ≠ 0 và x ≠ 1 .
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 2.
Bài 1 : giải phương trình
a) (8x + 3)(2x - 1) = (2x - 1)2
b) (x - 5)2 - 36 = 0
c) (4x - 3)2 - 4(x + 3)2
d) x3 - 3x -2 = 0
e) x3 + 2x2 - 4x - 8 = 0
Giải phương trình:
a) 2x2 + 3x - 27 =0
b) -10x2 + x + 3 =0
c) -x3 + x2 + 4 =0
d) x3 - 4x2 - 8x +8 =0
Giải bất phương trình:
x3 - 2x2 - x - 2 >0
8. x3 - 4x2 +8x- 32 = 0
9. x3 +27+(x+3)(x-9) = 0
10. x² -10x +16 = 0
11. 2x2 + 3(x-1)(x+1)=5x(x+1)
12. (х+3)(х-3)-(х-2)(х+5)=0
Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x
B. x3 + 2x2 + 15x
C. x3 + 2x2 – 15x
D. x3 – 2x2 + 15x
Rút gọn các biểu thức sau:
a) D = x 3 + x x 2 + 1 x khi x < 0 ;
b) E = 2 x 2 + 1 − − 3 x + 5 khi x ≥ 0 ;
c) F = x 2 − 3 x + 3 x + 1 − 2 .