a)Viết cấu trúc điều kiện cho câu lệnh:125 là số không chia hết cho 5.
b)Viết đoạn chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 50 và in kết quả ra màn hình.
c)Nêu cú pháp của câu lệnh lặp For...do.
d)Nêu cú pháp của câu lệnh câu lệnh điều kiện thiếu và câu lệnh điều kiện đầy đủ.⚽
a: 125 mod 5<>0
b:
uses crt;
var i,t:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=1 to 50 do t:=t+i;
write(t);
readln;
end.
c: for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
d:
Dạng thiếu: if <điều kiện> do <câu lệnh>;
Dạng đủ: if <điều kiện> do <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: *
A. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do;
D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ? *
A. If (điều kiện) then (câu lệnh);
B. Var n, i:interger;
C. Phải kết hợp cả a, b và c.
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: *
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể
B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: *
A. Biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C. Chưa biết trước số lần lặp
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); *
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Bạn An ăn sáng mỗi ngày? *
A. Lặp với số lần biết trước.
B. Lặp với số lần chưa biết trước.
C. Không có hoạt động lặp.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Câu lệnh nào sau đây hợp lệ *
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);//
B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);//biến đếm là số nguyên
C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); //thừa dấu ; sau do
D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : *
A. In số 20 ra màn hình 4 lần.
B. In số 20 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là *
1 điểm
A. S>20
B. S=20
C.S<>20
D. S<20
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?so:=1;While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; *
1 điểm
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần *
1 điểm
A. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;
B. s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;
C. s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1;
D. s:=0; i:=0; n:=5; While i<=n do Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else :=i+1; End;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: *
1 điểm
A. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i;
C. for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/i Else S:=S-1/i;
Câu 13. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 2 lần
D. 10 lần
Câu 14. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<10 do begin writeln(so); so:=so+1; end; sẽ cho kết quả là gì? *
1 điểm
A. In ra các số từ 1 đến 9
B. In ra các số từ 1 đến 10
C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Số vòng lặp trong câu lệnh:For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); được xác định: *
1 điểm
A. Giá trị đầu - Giá trị cuối + 1
B. Giá trị đầu - Biến đếm + 1
C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối - Biến đếm + 1
Câu 16: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 17: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. (<giá trị đầu> – <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 18: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đâyS:=0;For i:=1 to 5 do S:= S+i; *
1 điểm
A. S=0.
B. S= 1.
C. S=10.
D. S=15.
Câu 19: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.a:=10; b:=5;while a>=10 dobegin b:=b+a; a:=a-1; end; *
1 điểm
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 20: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẽ dừng lại? *
1 điểm
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 21: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:For i:=1 to 5 doWriteln(‘B’); writeln(‘C’);Theo em bạn Ngọc viết như thế nào *
1 điểm
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 22: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì? *
1 điểm
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 23: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì? *
1 điểm
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 24: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
Câu 25. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)j:=2; k:=3;for i:=1 to 5 do j:=j+1;k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(j,cach, k); *
1 điểm
A. j = 3; k = 5
B. j = 5; k = 7
C. j = 7; k = 10
D. j = 10; k = 7
Câu 26. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)i:=1; j:=2; k:=3;while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(i,cach, j,cach, k); *
1 điểm
a. i=2; j = 3; k =4
b. i=4; j = 5; k =6
c. i=5; j = 3; k =6
d. i=6; j = 3; k =6
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: *
1 điểm
A. If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
B. Var i,n: Integer;
C. While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) downto (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
Câu 28: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 29: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? *
1 điểm
A. Hàng ngày em đi học.
B. Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần
D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 30: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? *
1 điểm
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)
B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)
D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 31: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng *
1 điểm
A. While i= 1 do T:=10;
B. While (n mod i <> 0) ; do i:= i+ 1 ;
C. While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’);
D. While x<=y do; Writeln (‘y khong nho hon x’);
Câu 32: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu? a:=0 ; for i:= 1 to 3 do a:= a+i; *
1 điểm
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 33: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 10 lần
D. 2 lần
Câu 34: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; n:=0; While s<=10 do Begin n:=n+1; s:= s+ n end; *
1 điểm
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 35: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; While s<=10 do s:= s+ n; *
1 điểm
A. 2.
B. 10.
C. Phụ thuộc vào biến n
D. Vô số lần
Câu 2
Trình bày cú pháp lưu đồ cú pháp hoạt động của các câu lệnh sau
+ Câu lệnh điều kiện(2 câu lệnh)
+ Câu lệnh lặp với số lần biết trước , không biết trước
Câu 3:Nêu công thức đọc tên
Câu4:Lập chương trình nhập điểm của 50 học sinh từ bàn phím sau đó thực hiện các thao tác sau
-Đưa ra màn hình học sinh có điểm cao nhất,học sinh có điểm thấp nhất
-Đưa ra màn hình điểm của từ người học sinh
giúp mk với mk cần gấp
Câu lệnh điều kiện:
Dạng thiếu:
If < điều kiện > then < câu lệnh >;
Dạng đầy đủ:
If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > else < câu lệnh 2 >;
Lệnh lặp:
Biết trước:
For< Biến đếm > := < Giá trị đầu > to< Giá trị cuối > do < Câu lệnh >;
Chưa biết trước:
while < điều kiện > do < câu lệnh >;
Công thức đọc tên là gì mình ko hiểu @@
Câu 4 đưa ra hình điểm của từ người hs là sao mình ko hiểu nên mình cứ cho là in ra toàn bộ điểm từng người hs nhé, có gì bạn xem xét lại xóa khúc đó:
Bài 4 nữa nhưng muốn nhập nhiêu hs thì tùy(tối đa 100, muốn hơn nữa sữa lệnh khai báo mãng) Khiến khích nên dùng bài này vì nó tiện á:
nêu cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ ?
Tham khảo
*Dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
VD: if a>b then write(a);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì kết thúc.
*Dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
VD: if a>b then write(a) else write(b);
Nêu cú pháp và nguyên tắc hoạt động của câu lệnh điều kiện dang thiếu và dạng đủ.Cho ví dụ
*Dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
VD: if a>b then write(a);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì kết thúc.
*Dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
VD: if a>b then write(a) else write(b);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1 ngược lại thực hiện câu lệnh 2 và kết thúc.
*Dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
VD: if a>b then write(a);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì kết thúc.
*Dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
VD: if a>b then write(a) else write(b);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1 ngược lại thực hiện câu lệnh 2 và kết thúc.
Ôn tập kt 15 phút
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu hỏi: Em hãy viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ và nêu cách hoạt động của câu lệnh? Cho ví dụ.
P/S: bạn nào biết trả lời giúp mình với, đang cần gấp lắm ạ!
Cú pháp
If < điều kiện> then < câu lệnh>;
Cách hoạt động: nếu điều kiện đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh còn nếu điều kiện sai thì sẽ không thực hiện được và sẽ dừng chương tình
sao lại xóa của tui ;-;
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 5; D
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: C
cú pháp: if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
cách thực hiện:
Dạng đủ: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện nếu điều kiện đúng thì làm câu lệnh 1 sau đó làm câu lệnh tiếp theo, nếu điều kiện sai thì chương trình sẽ bỏ qua câu lệnh 1 và làm câu lệnh 2 sau đó làm câu lệnh tiếp theo.
Vd: Câu lệnh sau:uses crt;
var i,n: integer;
begin
clrscr;
writeln('nhap i: '); readln(i);
writeln(nhap n: '); readln(n);
if i>5 then writeln(i) else writeln(n);
{trong trường hợp này nếu nhập i lớn hơn 5 thì sẽ xuất i ra màn hình nếu không thì xuất n ra màn hình.}
Cú pháp: if <điều kiện> then <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;
Vd: If a[i] mod 2=0 then inc(dem)
else inc(dem1);