Cho 400ml dd Hcl 0,5M Tác dụng với 50g dd Naoh 40% Dnaoh=1,2g/mol
a) Tìm khối lượng muối thu được
b) Tìn CM các chất thu được sau PƯ
c) Tính Vnaoh spu
Cho 200 ml dd NaOH 0,5M tác dụng với 300 ml dd HCl 1M. Sau pư thu được dd A. Tính:
a/ Khối lượng muối tạo thành? b/ Nồng độ mol các chất trong dd A?
a) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,1................0,3
LẬp tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)=> Sau pứ HCl dư
\(m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
b) \(CM_{NaCl}=\dfrac{0,1}{0,2+0,3}=0,2M\)
\(CM_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,3-0,1\right)}{0,2+0,3}=0,4M\)
Cho Fe2O3 tác dụng với 800ml dd H2SO4 0,5M tính: a, Khối lượng muối thu được b,CM các chất trong dd sau pư?
800ml = 0,8l
\(n_{H2SO4}=0,5.0,8=0,4\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O|\)
1 3 1 3
0,4 \(0,13\)
a) \(n_{Fe2\left(SO4\right)3}=\dfrac{0,4.1}{3}=0,13\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe2\left(SO4\right)3}=0,13.400=52\left(g\right)\)
b) \(C_{M_{Fe2\left(SO4\right)3}}=\dfrac{0,13}{0,8}=0,1625\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 1,36g hh Fe và Mg vào 400ml dd CuSO4 aM. Sau pư thu được chất rắn A nặng 1,84g và dd B. Cho B tác dụng với NaOH dư sau đó lấy kết tủa nung đến khi khối lượng không đổi thu được 1,2g chất rắn C. Xác định khối lượng của kim loại và a.
Cho dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với dd có chứa 200 gam NaOH thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi khối lượng không đổi được chất rắn C. Sục khí CO2 vào dd B.
a) Tính khối lượng chất rắn C.
b) Tính khối lượng các muối thu được trong dd B sau khi sục khí CO2. (dd này chỉ có muối trung hòa).
Cho 400ml dd HCl nồng độ 0,5M tác dụng với 50g dd NaOH nồng độ 40% sau phản ứng thu được dung dịch A
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A, giả thiết rằng thể tích của dd A là 600ml
a) HCl +NaOH-----> NaCl + H2O
b)Ta có
n\(_{HCl}=0,4.0,5=0,2\left(mol\right)\)
m\(_{NaOH}=\frac{50.40}{100}=20\left(g\right)\)
n\(_{NaOH}=\frac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
=> NaOH dư
=> dd A gồm NaOH dư và NaCl
Theo pthh
n\(_{NaOH}=n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\)
n\(_{NaOH}dư=0,5-0,2=0,3\left(mol\right)\)
C\(_{M\left(HCl\right)}=\frac{0,3}{0,6}=0,5\left(M\right)\)
Theo pthh
n\(_{NaCl}=n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\)
C\(_{M\left(NaCl\right)}=\frac{0,2}{0,6}=0,33\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 21,6g MnO2 tác dụng với dung dịch hcl chứa 20,072g HCL thu được khí A dẫn A qua 1 lít dd NAOH dư
a/ HCL có đủ để phản ứng hết MnO2 không ?
b/ Tính nồng độ mol của muối thu được trong Pư giữa CL và NAOH?
c/Nung quặng pirit Fe để tạo SO2, cho SO2 sục vào dd 2 muối trên sau đó thêm vào BA(NO3)2 dư. Tính khối lượng kết tủa và khối lượng quặng pirit cần dùng ?
Cho 400ml dd FeSO4FeSO4 0,5M tác dụng với 500ml dd NaOH 0,5M. a) Viết PTHH. b) Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng. c) Lọc lấy kết tủa đem đi nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? ĐÂY LÀ ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Ở BÌNH ĐỊNH, MÌNH VỪA THI XONG SÁNG NAY. MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP MÌNH BÀI NÀY VỚI! CẢM ƠN!!!
a)
\(FeSO_4 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + Na_2SO_4\)
b)
\(n_{FeSO_4} = 0,4.0,5 = 0,2(mol) ; n_{NaOH} = 0,5.0,5 = 0,25(mol)\)
Ta thấy : \(2n_{FeSO_4} = 0,4 > n_{NaOH} = 0,25\) nên FeSO4 dư.
Theo PTHH :
\(n_{Fe(OH)_2} = 0,5n_{NaOH} = 0,125(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe(OH)_2} = 0,125.90 = 11,25(gam)\)
c)
\(4Fe(OH)_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{Fe_2O_3} = 0,5n_{Fe(OH)_2} = 0,0625(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_2O_3} = 0,0625.160 = 10(gam)\)
trung hòa 400ml dd hcl 0,1M bằng dd NaOH 2M.
a) Tính nồng độ mol của dd muối thu được?
b) nếu cho dd axit trên tác dụng với CaCO3. tính khối lượng CaCO3 để phản ứng vừa đủ và thể tích khí sinh ra (đktc)?
Cho 300ml dd Ba(OH)2 0,5M tác dụng vừa đủ với 400ml dd axit sunfuric 0,625M A.tính khối lượng các chất sau pư B.tính nồng độ CM của chất tan trong dd sau pư
300ml = 0,3l
400ml = 0,4l
Số mol của dung dịch bari hidroxit
CMBa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,625.0,4=0,25\left(mol\right)\)
Pt : Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O\(|\)
1 1 1 2
0,15 0,25 0,25
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,25}{1}\)
⇒ Ba(OH)2 phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol H2SO4
Số mol của bari sunfat nBaSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\) (mol)
Khối lượng của bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,25 . 233
= 58,25 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nBan đầu - nmol
= 0,25 - (0,15 . 1)
= 0,1 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 0,1 . 98
= 9,8 (g)
c) Thể tích của dung dịch sau phản ứng
V dung dịch sau phản ứng = 0,3 + 0,4
= 0,7 (l)
Nồng độ mol của bari sunfat
CMBaSO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,7}=0,21\left(M\right)\)
Nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4= \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,15}=0,6\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt