Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức
Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức
A = tan 18 ο tan 288 ο + sin 32 ο sin 148 ο - sin 302 ο sin 122 ο
ĐỀ 1
Bài 1: (3,0 điểm)
1. Thực hiện các phép tính:
a)
2. Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh: 5 và
Bài 2: (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho biểu thức với x ³ 0 và x ¹ 1.
a) Chứng minh:
b) Tính giá trị của A khi
c) Tìm các giá trị của x sao cho
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B = với x > 2017
Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức :
a) \(A=\tan18^0\tan288^0+\sin32^0\sin148^0-\sin302^0\sin122^0\)
b) \(B=\dfrac{1+\sin^4\alpha-\cos^4\alpha}{1-\sin^6\alpha-\cos^6\alpha}\)
\(A=tan18^otan288+sin32^osin148^o-sin302^osin122^o\)
\(=tan18^o.tan\left(-72^o\right)+sin32^o.sin32^o+sin58^o.sin58^o\)
\(=-tan18^o.cot18^o+sin^232^o+sin^258^o\)
\(=-1+sin^232^o+cos^232^2=-1+1=0\).
b) \(B=\dfrac{1+sin^4\alpha-cos^4\alpha}{1-sin^6\alpha-cos^6\alpha}\)
\(=\dfrac{1+\left(sin^2\alpha+cos^2\alpha\right)\left(sin^2\alpha-cos^2\alpha\right)}{1-\left(sin^6\alpha+cos^6\alpha\right)}\)
\(=\dfrac{1+sin^2\alpha-cos^2\alpha}{1-\left(sin^2\alpha+cos^2\alpha\right)\left(sin^2\alpha-sin\alpha cos\alpha+cos^2\alpha\right)}\)
\(=\dfrac{sin^2\alpha+1-cos^2\alpha}{1-\left(1-sin\alpha.cos\alpha\right)}\)
\(=\dfrac{sin^2\alpha+sin^2\alpha}{sin\alpha cos\alpha}\)
\(=\dfrac{2sin^2\alpha}{sin\alpha cos\alpha}=\dfrac{2sin\alpha}{cos\alpha}=2tan\alpha\).
Câu 5 (1 điểm): Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức:
\(A=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\sqrt{14+2\sqrt{13}}-\dfrac{1}{\sqrt{2}}\sqrt{14-2\sqrt{13}}-\sqrt{2}\)
\(=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\sqrt{\left(\sqrt{13}+1\right)^2}-\dfrac{1}{\sqrt{2}}\sqrt{\left(\sqrt{13}-1\right)^2}-\sqrt{2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{13}+1}{\sqrt{2}}-\dfrac{\sqrt{13}-1}{\sqrt{2}}-\sqrt{2}\)
\(=\dfrac{2}{\sqrt{2}}-\sqrt{2}=\sqrt{2}-\sqrt{2}=0\)
Không dùng máy tính rút gọn biểu thức và tính giá trị
\(H=cot15^o.cot35^o.cot55^o.cot75^o\\ I=tan10^o.tan20^o.tan30^o....tan80^o\\ K=sin^228^o+sin^236^o+sin^254^o+cos^2152^o\)
\(H=cot15^o.cot35^o.cot55^o.cot75^o\)
\(=\left(cot15^o.cot75^o\right).\left(cot35^o.cot55^o\right)\)
\(=\left(cot15^o.tan15^o\right).\left(cot35^o.tan35^o\right)\)
\(=1\)
\(I=tan10^o.tan20^o.tan30^o....tan80^o\)
\(=\left(tan10^o.cot10^o\right).\left(tan20^o.cot20^o\right).\left(tan30^o.cot30^o\right).\left(tan40^o.cot40^o\right)\)
\(=1\)
Không dùng bảng số và máy tính. hãy tính giá trị biểu thức
tg10 độ nhân tg11 độ....tg 79 độ nhân tag 80 độ
Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức:
A = \(\left(\sqrt{26}+5\sqrt{2}\right)\sqrt{19-5\sqrt{13}}\)
A=(\(\sqrt{13}\).\(\sqrt{2}\)+5\(\sqrt{2}\))\(\sqrt{19-5\sqrt{13}}\)
=(\(\sqrt{13}\)+5)\(\sqrt{2}\). \(\sqrt{19-5\sqrt{13}}\)
=(\(\sqrt{13}\)+5) \(\sqrt{2\left(19-5\sqrt{13}\right)}\)
= (\(\sqrt{13}\)+5) \(\sqrt{38-2.5\sqrt{13}}\)
=(\(\sqrt{13}\)+5) \(\sqrt{5^2-2.5\sqrt{13}+13}\)
=(\(\sqrt{13}\)+5)\(\sqrt{\left(5-\sqrt{13}\right)^2}\)
=(\(\sqrt{13}\)+5) \(|5-\sqrt{13}|\)
=(5+\(\sqrt{13}\))(5-\(\sqrt{13}\))
= 25-13 = 12
Rút gọn biểu thức sau (không dùng máy tính) \(\frac{\sqrt{5-\sqrt{3}}-\sqrt{5+\sqrt{5}}}{\sqrt{5-\sqrt{22}}}+\sqrt{27+10\sqrt{2}}\)
Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(\left( {2\sin {{30}^o} + \cos {{135}^o} - 3\tan {{150}^o}} \right).\left( {\cos {{180}^o} - \cot {{60}^o}} \right)\)
b) \({\sin ^2}{90^o} + {\cos ^2}{120^o} + {\cos ^2}{0^o} - {\tan ^2}60 + {\cot ^2}{135^o}\)
c) \(\cos {60^o}.\sin {30^o} + {\cos ^2}{30^o}\)
a)
Đặt \(A = \left( {2\sin {{30}^o} + \cos {{135}^o} - 3\tan {{150}^o}} \right).\left( {\cos {{180}^o} - \cot {{60}^o}} \right)\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\cos {135^o} = - \cos {45^o};\cos {180^o} = - \cos {0^o}\\\tan {150^o} = - \tan {30^o}\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow A = \left( {2\sin {{30}^o} - \cos {{45}^o} + 3\tan {{30}^o}} \right).\left( { - \cos {0^o} - \cot {{60}^o}} \right)\)
Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}\sin {30^o} = \frac{1}{2};\tan {30^o} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\\\cos {45^o} = \frac{{\sqrt 2 }}{2};\cos {0^o} = 1;\cot {60^o} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow A = \left( {2.\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 2 }}{2} + 3.\frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right).\left( { - 1 - \frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right)\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow A = - \left( {1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2} + \sqrt 3 } \right).\left( {1 + \frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right)\\ \Leftrightarrow A = - \frac{{2 - \sqrt 2 + 2\sqrt 3 }}{2}.\frac{{3 + \sqrt 3 }}{3}\\ \Leftrightarrow A = - \frac{{\left( {2 - \sqrt 2 + 2\sqrt 3 } \right)\left( {3 + \sqrt 3 } \right)}}{6}\\ \Leftrightarrow A = - \frac{{6 + 2\sqrt 3 - 3\sqrt 2 - \sqrt 6 + 6\sqrt 3 + 6}}{6}\\ \Leftrightarrow A = - \frac{{12 + 8\sqrt 3 - 3\sqrt 2 - \sqrt 6 }}{6}.\end{array}\)
b)
Đặt \(B = {\sin ^2}{90^o} + {\cos ^2}{120^o} + {\cos ^2}{0^o} - {\tan ^2}60 + {\cot ^2}{135^o}\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\cos {120^o} = - \cos {60^o}\\\cot {135^o} = - \cot {45^o}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\cos ^2}{120^o} = {\cos ^2}{60^o}\\{\cot ^2}{135^o} = {\cot ^2}{45^o}\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow B = {\sin ^2}{90^o} + {\cos ^2}{60^o} + {\cos ^2}{0^o} - {\tan ^2}60 + {\cot ^2}{45^o}\)
Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}\cos {0^o} = 1;\;\;\cot {45^o} = 1;\;\;\cos {60^o} = \frac{1}{2}\\\tan {60^o} = \sqrt 3 ;\;\;\sin {90^o} = 1\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow B = {1^2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + {1^2} - {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} + {1^2}\)
\( \Leftrightarrow B = 1 + \frac{1}{4} + 1 - 3 + 1 = \frac{1}{4}.\)
c
Đặt \(C = \cos {60^o}.\sin {30^o} + {\cos ^2}{30^o}\)
Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:
\(\sin {30^o} = \frac{1}{2};\;\;\cos {30^o} = \frac{{\sqrt 3 }}{2};\;\cos {60^o} = \frac{1}{2}\;\)
\( \Rightarrow C = \frac{1}{2}.\frac{1}{2} + {\left( {\;\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^2} = \frac{1}{4} + \frac{3}{4} = 1.\)