Cho dãy gồm các chất: C H 3 N H 2 , C H 3 N H C H 3 , C 6 H 5 N H 2 A n i l i n , N H 3 Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. C H 3 N H 2
B. N H 3
C. C H 2 N H C H 3
D. C 6 H 5 N H 2
Câu 41: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất? A. CH₁, H₂SO. NO₂, CaCO₂ B. K. N₂, Na, H₂. 0₂. C. Cl₂, Br₂, H₂O, Na. D. CH., FeSO.. CaCO3, H₂PO₂. Câu 42: Dây chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất? A. Fe(NO₂), NO. C. S. B. Mg. K, S, C, N₂. C. Fe, NO₂, H₂O. D. Cu(NO3)2, KC1, HCI. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: K=39, Na=23, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Al=27, Zn = 65, Fe=56, Cu = 64, Ag =108, C = 12, H=1, O=16, S = 32, P=31. F=19, CI = 35,5
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO
cho dãy các chất : N2 , H2 , NH3 ,HCl, ,H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là:
A.3
B.4
C.5
D.2
Mn giúp mk vs ak..mk đang cần gấp
Câu 1 : Một công thức hóa học có thể cho biết những gì ? Cho biết với công thức hóa học H2SO4.
Câu 2:
1.lập công thức hóa học của hợp chất gồm Bari có hóa trị (II) và nhóm (PO4) có hóa trị III ?
2. Tính phân tử khối của hợp chất trên ,
Câu 3: Hãy áp dụng quy tắc hóa trị để tính toán hóa trị của nguyên tố ?
a, Ca trong hợp chất CaO
b, Al trong hợp chất Al2O3
c, N trong hợp chất No2.
Câu 1.
Công thức hóa học cho biết:
- Thành phần nguyên tố cấu tạo nên chất.
- Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố cấu tạo nên chất.
- Phân tử khối của chất.
Ví dụ: Chất có công thức là H2SO4
- Được cấu tạo từ 3 nguyên tố H, S, O.
- Số lượng các nguyên tử của mỗi nguyên tố là 2H, 1S, 4O.
- Phân tử khối là 98.
Câu 2.
Gọi hợp chất đó là Bax(PO4)y
Theo quy tắc hóa trị: \(II\times x=III\times y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
Chất cần tìm là Ba3(PO4)2.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.
d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hoá học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của từng nguyên tố | Phân tử khối |
C6H12O6 | |||
CH3COOH | |||
O3 | |||
Cl2 | |||
Ca3(PO4)2 |
Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.
d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
----
Câu a,b,c,d không rõ đề lắm nhỉ?
Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hoá học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của từng nguyên tố | Phân tử khối |
C6H12O6 | Hợp chất | 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H, 6 nguyên tử O | 180 đ.v.C |
CH3COOH | Hợp chất | 2 nguyên tử C, 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O | 60đ.v.C |
O3 | Đơn chất | 3 nguyên tử O | 48 đ.v.C |
Cl2 | Đơn chất | 2 nguyên tử Cl | 71 đ.v.C |
Ca3(PO4)2 | Hợp chất | 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O | 310đ.v.C |
Câu 1 : Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó
a) Khí clo có phân tử gồm 2Cl
b) Axit phootphoric có phân tử gồm 3H, 1P và 4O
Câu 2 : a) tính hóa trị của chì Pb trong hợp chất PbO2
b) lập công thức hóa học của Mg và PO4
Câu 3 : Cho công thức hóa học của Kẽm sunfat ZnSO4. Hãy nêu các ý biết được về chất này ?
Câu 1:
a) CTHH của khí Clo là Cl2
PTK(Cl2) = 2*35,5 = 71 đvC
b) CTHH của Axit phootphoric là H3PO4
PTK(H3PO4) = 3*1 + 31 + 4*16 = 98 đvC
Câu 2
a)Gọi x là hóa trị của Pb
Theo quy tắc hóa trị ta có: x . 1 = 2 . II
=> x = 4
Vậy hóa trị của Pb trong công thức PbO2 là VII
b) Ta có công thức tổng quát là Mgx(PO4)y
Theo quy tắc hóa trị ta có: x . II = y . III
=> x : y = 3:2
=> x = 3 ; y = 2
Vậy CTHH cần tìm là Mg3(PO4)2
Câu 3: Ý nghĩa:
-Kẽmsun fat do 3 nguyên tố :Zn, S& O tạo nên -Có 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S & 4 nguyên tử O trong phân tử -PTK : 65 + 32+ 16.4 = 161
Cho các hợp chất sau : NaHCO3;C2H2;C6H12O6;C6H6;C3H7Cl;MgCO3;C2H4O2;CO
a)Trong các hợp chất trên hợp chất nào là hợp chất vô cơ,hợp chất nào là hợp chất hưu cơ
b)Phân loại các hợp chất hữu cơ
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
Công thức chung của đơn chất hợp chất
Cho ví dụ về đơn chất kim loại và đơn chất phi kim
Chi ví dụ công thức hóa học gồm 2 nguyên tố(H2O), gồm 3 nguyên tố (CaCO3)
Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học
- Công thức chung của đơn chất :Gồm ký hiệu hóa học của 1 nguyên tố hóa học
Công thức chung của hợp chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học: \(A_xB_y\)
Công thức chung của hợp chất tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học: \(A_xB_yC_z\)
- VD về đơn chất kim loại:
Sắt lập công thức là Fe
Đồng là Cu
- VD về đơn chất phi kim:
Lập công thức hóa học của nguyên tố Hidro, Nitơ, Oxi: H, N, O
- Ý nghĩa:
+ Nguyên tố nào tạo ra chất
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+ Phân tử khối của 1 chất