Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
C. 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 ↑
Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\)2FeCl3 B. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
C. 2Fe + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 D. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
Trong các phương trình hoá học sau đây, có bao nhiêu phương trình hoá học viết đúng
(5) Fe 3 O 4 + 8 HCl → FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4 H 2 O
(6) 2 Fe OH 3 + 6 H 2 SO 4 đặc nóng → Fe 2 SO 4 3 + 3 SO 2 + 6 H 2 O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các PTHH:
a, Fe 3 O 4 + 8 HCl → FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4 H 2 O
b, FeO + CO → Fe + C O 2
c, Fe 3 O 4 + 8 HNO 3 → Fe NO 3 2 + 2 Fe NO 3 3 + 4 H 2 O
d, Zn + Fe 2 O 3 → 3ZnO + 2Fe.
Số PTHH viết sai là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ? Cu CuO CuSO4 5/ H2 → H2O → H2SO4 → H2 → Fe → FeCl2 6/ KClO3 → O2 → H2O → O2 → Fe3O4. 7/ Na →Na2O → NaOH 8/ H2 → H2O → H2SO4 → H2
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\) ( hóa hợp )
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\) ( thế )
5/\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) ( hóa hợp )
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) ( thế )
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\) ( thế )
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) ( thế )
6/\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\) ( phân hủy )
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\) ( phân hủy )
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\) ( hóa hợp )
7/\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\) ( hóa hợp )
\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\) ( hóa hợp )
8/\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) ( hóa hợp )
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2H2S + O2 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.
Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 +NaCl → AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn đáp án A.
(a) Phản ứng oxi hóa – khử.
(b) Phản ứng này chỉ là phản ứng trung hòa.
(c) Phản ứng oxi hóa – khử
(d) Phản ứng này chỉ là phản ứng trao đổi ion
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cho thí nghiệm trên? A. Fe3O4 + 2C 3Fe + 2CO2 B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. 3Fe + 2O2--> Fe3O4
cân bằng các PTHH sau : a) CxHyOz +O2------------>CO2+H2O b) Cu+H2SO4-------------->CuSO4+SO2+H2O c) KMnO4+HCl------------>KCl+MnCl2+Cl2+H2O d) Fe3O4+HCl--------------> FeCl2+FeCl3+H2O e) Ag+H2SO4---------------->Ag2SO4+SO2+H2O
a) $C_xH_yO_z + (x + \dfrac{y}{4} - \dfrac{z}{2})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
b)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
c)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 +8H_2O$
d)
$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
e)
$2Ag + 2H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + SO_2 + 2H_2O$
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Câu 1:
a) Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa –khử?
A. 2KClO3ot2KCl + 3O2.
B. 2NaOH+ Cl2NaCl+ NaClO + H2O.
C. 4Fe(OH)2+ O2ot2Fe2O3+ 4H2O.
D. CaCO3otCaO+ CO2.
a) Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa –khử?
A. 2KClO3ot2KCl + 3O2.
B. 2NaOH+ Cl2NaCl+ NaClO + H2O.
C. 4Fe(OH)2+ O2ot2Fe2O3+ 4H2O.
D. CaCO3otCaO+ CO2.