Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng: ( 0.5 điểm )
Biểu hiện của cây bị sâu là:
A. Cành bị gẫy
B. Lá bị thủng
C. Củ bị thối
D. Thân , cành bị sần sùi
E. Lá, quả bị đốm đen
F. Quả bị chẩy nhựa
có thể chọn 1-2 ý
Cho các dấu hiệu sau:
1. Cành bị gãy 3. Lá, quả bị đốm đen, nâu
2. Lá bị thủng 4. Thân cành bị sần sùi
Dấu hiệu cây bị sâu là:
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,4 D. 2,3
Dấu hiệu nào là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu phá hoại: A. Cành bị gãy B. Cây, củ bị thối C. Quả bị đốm đen, đốm nâu D. Thân, cành bị sần sùi
Câu 7 biểu hiện chứng tỏ cây trồng bị sâu bệnh hại
A quả cam bị thối B lá quả có đóm đen
C cành táo bị gãy D lá rau cải có màu vàng
Câu 6: Cho các dấu hiệu: lá bị thủng, cành bị gãy, thân cành bị sần sùi, quả bị biến dạng. Phân biệt dấu hiệu nhận biết do sâu hay bệnh gây ra cho cây?
Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 21: Sâu phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn nào
a. Nhộng
b. Sâu non
c. Trứng
d. Sâu trưởng thành
Câu 22: Bộ phận của cây bị thối do nguyên nhân:
a. Nhiệt độ cao
b. Vi rút
c. Nấm
d. Vi khuẩn
Câu 23: Biểu hiện của cây bị sâu là:
A. Cành bị gẫy. Quả bị chẩy nhựa B. Cành bị gẫy .Lá bị thủng
C. Củ bị thối, lá quả bị đốm đen. D.Thân , cành bị sần sùi
Câu 24: Nhược điiểm của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh bằng thuốc hóa học:
A. Diệt sâu, bệnh nhanh. Dễ gây độc hại cho môi trường
B. Dễ gây độc hại cho môi trường, ít tốn công, dễ thực hiện.
C. Dễ gây độc hại cho môi trường, con người, vật nuôi, giết chết các sinh vật khác ở ruộng
D. Diệt sâu, bệnh nhanh. Dễ gây độc hại cho môi trường. ít tốn công.
Câu 25: Mục đích của việc làm đất là :
A. Mục đích của việc làm đất là để dễ bón phân
B. Mục đích của việc làm đất là để tăng chất dinh dưỡng
C. Mục đích của việc làm đất là để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển tốt
D. Mục đích của việc làm đất là tạo cho đất tơi xốp
Câu 26: Mục đích bừa đất là:
A. Làm nhỏ đất, san phẳng mặt ruộng và thu gom cỏ dại
B. Dễ thoát nước và dễ chăm sóc
C. Lật đất sâu lên bề mặt
D. Làm đất tơi xốp diệt cỏ dại và mầm sâu
Câu 27: Mục đích của việc làm ruộng bậc thang là:
A. Tăng bề mặt lớp đất trồng.
B. Giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
C. Tăng độ che phủ.
D. Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế rửa trôi.
Câu 28: Cây khoai lang, cây sắn, cây mía được nhân giống theo phương pháp nào dưới đây?
A. Ghép mắt. B. Giâm cành
C. Chiết cành. D. Phương pháp khác.
Câu 29: Phương pháp gieo trồng gồm :
A.Trồng bằng cây con, gieo bằng hạt, ghép mắt.
B. Trồng bằng cây con, gieo bằng hạt, trồng bằng cành- củ- hom.
C.Chỉ trồng bằng cây con, gieo bằng hạt.
D. Trồng bằng cây con, gieo bằng hạt, trồng bằng củ.
Câu 30: Vệ sinh đồng ruộng có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu, bệnh hại ?
A. Tăng sức chống chịu cho cây trồng.
B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh.
C. Trừ mầm mống sâu bệnh .
D. Không có tác dụng gì.
Câu 31: Côn trùng phá hoại cây trồng mạnh nhất vào thời kì:
A. Trứng. B. Sâu non. C. Nhộng. D. Trưởng thành.
Câu 32: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất. B .Bừa đất. C.Đập đất. D. Lên luống.
Câu 33: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng gồm:
A. Phương pháp chọn lọc, lai, giâm cành.
B. Phương pháp chọn lọc, lai, gây đột biến.
C. Phương pháp chọn lọc, lai, gây đột biến, giâm cành.
D. Phương pháp chọn lọc, lai, giâm cành, chiết cành.
Câu 34: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
A. Phục tráng-Nhân dòng - Nguyên chủng - Siêu nguyên chủng- Giống đại trà.
B. Phục tráng - Nguyên chủng - Nhân dòng - Siêu nguyên chủng - Giống đại trà.
C. Phục tráng - Nhân dòng - Siêu nguyên chủng - Nguyên chủng - Giống đại trà.
D. Phục tráng - Giống đại trà - Nhân dòng - Siêu nguyên chủng - Nguyên chủng.
Câu 35: Có thể bảo quản hạt giống trong:
A.Trong chum, vại, bể, túi.
B.Trong chum, vại, bể, trai.
C.Trong chum, vại, thùng hoặc bao- túi kín.
D.Trong chum, vại, thùng hoặc bao- túi không cần đạy kín.
Câu 36: Cách chăm sóc cây lúa đúng:
A. Lúa sau khi cấy chú ý tỉa dặm cây đảm bảo mật độ và khoảng cách
B. Lúa sau khi cấy không cần tưới nước.
C. Cây lúa phát triển ở thời kì làm đòng cần vun gốc
D. Khi lúa, lạc bị sâu, bệnh hại nên bơm nước ngập hết cây sẽ diệt được sâu bệnh hại
Câu 37: Khi bón phân hữu cơ nên bón phân hoai để:
A. Giảm chi phí chăm sóc cây trồng.
B. Chất dinh dưỡng ở dạng dễ phân hủy, cây hút dễ dàng .
C. Tạo điều kiện cho phân tiếp tục hoai mục.
D. Cả A và B.
Câu 38: Thu hoạch lúa ở các giai đoạn:
A. Hạt vừa và chắc
B. Hạt chín, vàng đều
C. Hạt chín, bông rủ
D. Bông lúa chín được một nửa.
Câu 39: Thu hoạch bằng phương pháp hái với các cây:
A. Cây lúa, cây hoa, cây cà rốt, cây khoai lang.
B. Cây đỗ, rau muống, cây khoai lang, su hào.
C. Cây đỗ, rau muống, rau ngót, rau dền, quả táo, quả bưởi.
D. Cây lúa, cây hoa, cây cà rốt, rau ngót, rau dền.
Câu 40: Phương pháp sấy khô áp dụng cho:
A.Qủa mít, khoai lang, mướp đắng, nho, củ cải, su hào, quả táo mèo.
B. Qủa mít, bắp cải, mướp đắng, cà rốt, củ cải.
C. Mướp đắng, nho, củ cải, su hào, rau muống, rau cải.
D. Nho, củ cải, su hào, quả hồng xiêm, quả ổi.
Mong mọi người trả lời
Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 6: Dấu hiệu nào không phải dấu hiệu nhận biết cây trồng bị sâu bệnh hại:
A. Cành bị gãy. B. Quả chín đỏ. C. |Lá bị thủng. D. Quả biến dạng.
Câu 7: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng:
A. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
B. Phòng là chính.
C. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.
D. Phòng là chính. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.
Câu 8: Ưu điểm của cách bón phân theo hốc?
A. Cây dễ sử dụng. B. Dụng cụ đơn giản.
C. Tiết kiệm phân bón. D. Cây dễ sử dụng, dụng cụ đơn giản.
Câu 9: Nhược điểm của cách bón phân phun trên lá?
A. Tiết kiệm phân. B. Cần ít công lao động.
C. Máy móc phức tạp. D. Tiết kiệm phân, cần ít công lao động.
Câu 10: Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng :
A. Phương pháp nuôi cấy mô. B. Phương pháp gây đột biến.
C. Phương pháp chọn lọc, lai. D. Tiết kiệm phân, chọn lọc, lai, gây đột biến.
Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?
A. Cày đất. B. Bừa và đập đất. C. Lên luống. D. Làm đất.
Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?
A. Kiểm dịch thực vật. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Thủ công.
Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?
A. Muỗi. B. Ruồi. C. Bọ ngựa. D. Ong vằn.
Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, giai đoạn nào phá hoại mạnh nhất?
A. Trứng. B. Sâu non. C. Nhộng. D. Sâu trưởng thành.
Câu 15: Trồng khoai lang lấy củ thì nên làm đất theo hình thức nào?
A. Cày đất. B. Lên luống. C. Bừa đất. D. Đập đất.
Dựa vào các câu hỏi gợi ý dưới đây, hãy giải thích vì sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị rụng.
- Ánh sáng mặt trời chiếu vào cành cây trên và cành cây phía dưới khác nhau như thế nào?
- Khi lá cây bị thiếu ánh sáng thì khả năng quang hợp của lá cây bị ảnh hưởng như thế nào.
- Trong rừng cây mọc thành nhiều tầng khác nhau, ánh sáng chiếu xuống các tầng cũng khác nhau. Các tầng phía trên có ánh sáng mặt trời chiếu vào nhiều hơn tầng phía dưới, nên lá cây ở tầng trên hứng được nhiều ánh sáng hơn lá cây ở dưới.
- Khi lá cây ở tầng dưới thiếu ánh sáng, diệp lục trong lá tạo thành ít hơn, khả năng quang hợp của lá cây yếu, tạo được ít chất hữu cơ, lượng chất hữu cơ tích luỹ không đủ để bù lượng tiêu hao do hô hấp, đồng thời khả năng hút nước kém, cành phía dưới bị khô héo dần và sớm rụng để tập trung chất dinh dưỡng cho cành ở trên, đó là hiện tượng tỉa cành tự nhiên.