Cho các dấu hiệu sau:
1. Cành bị gãy 3. Lá, quả bị đốm đen, nâu
2. Lá bị thủng 4. Thân cành bị sần sùi
Dấu hiệu cây bị sâu là:
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,4 D. 2,3
Dấu hiệu nào là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu phá hoại: A. Cành bị gãy B. Cây, củ bị thối C. Quả bị đốm đen, đốm nâu D. Thân, cành bị sần sùi
Câu 7 biểu hiện chứng tỏ cây trồng bị sâu bệnh hại
A quả cam bị thối B lá quả có đóm đen
C cành táo bị gãy D lá rau cải có màu vàng
Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 21: Sâu phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn nào
a. Nhộng
b. Sâu non
c. Trứng
d. Sâu trưởng thành
Câu 22: Bộ phận của cây bị thối do nguyên nhân:
a. Nhiệt độ cao
b. Vi rút
c. Nấm
d. Vi khuẩn
Câu 23: Biểu hiện của cây bị sâu là:
A. Cành bị gẫy. Quả bị chẩy nhựa B. Cành bị gẫy .Lá bị thủng
C. Củ bị thối, lá quả bị đốm đen. D.Thân , cành bị sần sùi
Câu 24: Nhược điiểm của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh bằng thuốc hóa học:
A. Diệt sâu, bệnh nhanh. Dễ gây độc hại cho môi trường
B. Dễ gây độc hại cho môi trường, ít tốn công, dễ thực hiện.
C. Dễ gây độc hại cho môi trường, con người, vật nuôi, giết chết các sinh vật khác ở ruộng
D. Diệt sâu, bệnh nhanh. Dễ gây độc hại cho môi trường. ít tốn công.
Câu 25: Mục đích của việc làm đất là :
A. Mục đích của việc làm đất là để dễ bón phân
B. Mục đích của việc làm đất là để tăng chất dinh dưỡng
C. Mục đích của việc làm đất là để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển tốt
D. Mục đích của việc làm đất là tạo cho đất tơi xốp
Câu 26: Mục đích bừa đất là:
A. Làm nhỏ đất, san phẳng mặt ruộng và thu gom cỏ dại
B. Dễ thoát nước và dễ chăm sóc
C. Lật đất sâu lên bề mặt
D. Làm đất tơi xốp diệt cỏ dại và mầm sâu
Câu 27: Mục đích của việc làm ruộng bậc thang là:
A. Tăng bề mặt lớp đất trồng.
B. Giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
C. Tăng độ che phủ.
D. Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế rửa trôi.
Câu 28: Cây khoai lang, cây sắn, cây mía được nhân giống theo phương pháp nào dưới đây?
A. Ghép mắt. B. Giâm cành
C. Chiết cành. D. Phương pháp khác.
Câu 29: Phương pháp gieo trồng gồm :
A.Trồng bằng cây con, gieo bằng hạt, ghép mắt.
B. Trồng bằng cây con, gieo bằng hạt, trồng bằng cành- củ- hom.
C.Chỉ trồng bằng cây con, gieo bằng hạt.
D. Trồng bằng cây con, gieo bằng hạt, trồng bằng củ.
Câu 30: Vệ sinh đồng ruộng có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu, bệnh hại ?
A. Tăng sức chống chịu cho cây trồng.
B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh.
C. Trừ mầm mống sâu bệnh .
D. Không có tác dụng gì.
Câu 31: Côn trùng phá hoại cây trồng mạnh nhất vào thời kì:
A. Trứng. B. Sâu non. C. Nhộng. D. Trưởng thành.
Câu 32: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất. B .Bừa đất. C.Đập đất. D. Lên luống.
Câu 33: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng gồm:
A. Phương pháp chọn lọc, lai, giâm cành.
B. Phương pháp chọn lọc, lai, gây đột biến.
C. Phương pháp chọn lọc, lai, gây đột biến, giâm cành.
D. Phương pháp chọn lọc, lai, giâm cành, chiết cành.
Câu 34: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
A. Phục tráng-Nhân dòng - Nguyên chủng - Siêu nguyên chủng- Giống đại trà.
B. Phục tráng - Nguyên chủng - Nhân dòng - Siêu nguyên chủng - Giống đại trà.
C. Phục tráng - Nhân dòng - Siêu nguyên chủng - Nguyên chủng - Giống đại trà.
D. Phục tráng - Giống đại trà - Nhân dòng - Siêu nguyên chủng - Nguyên chủng.
Câu 35: Có thể bảo quản hạt giống trong:
A.Trong chum, vại, bể, túi.
B.Trong chum, vại, bể, trai.
C.Trong chum, vại, thùng hoặc bao- túi kín.
D.Trong chum, vại, thùng hoặc bao- túi không cần đạy kín.
Câu 36: Cách chăm sóc cây lúa đúng:
A. Lúa sau khi cấy chú ý tỉa dặm cây đảm bảo mật độ và khoảng cách
B. Lúa sau khi cấy không cần tưới nước.
C. Cây lúa phát triển ở thời kì làm đòng cần vun gốc
D. Khi lúa, lạc bị sâu, bệnh hại nên bơm nước ngập hết cây sẽ diệt được sâu bệnh hại
Câu 37: Khi bón phân hữu cơ nên bón phân hoai để:
A. Giảm chi phí chăm sóc cây trồng.
B. Chất dinh dưỡng ở dạng dễ phân hủy, cây hút dễ dàng .
C. Tạo điều kiện cho phân tiếp tục hoai mục.
D. Cả A và B.
Câu 38: Thu hoạch lúa ở các giai đoạn:
A. Hạt vừa và chắc
B. Hạt chín, vàng đều
C. Hạt chín, bông rủ
D. Bông lúa chín được một nửa.
Câu 39: Thu hoạch bằng phương pháp hái với các cây:
A. Cây lúa, cây hoa, cây cà rốt, cây khoai lang.
B. Cây đỗ, rau muống, cây khoai lang, su hào.
C. Cây đỗ, rau muống, rau ngót, rau dền, quả táo, quả bưởi.
D. Cây lúa, cây hoa, cây cà rốt, rau ngót, rau dền.
Câu 40: Phương pháp sấy khô áp dụng cho:
A.Qủa mít, khoai lang, mướp đắng, nho, củ cải, su hào, quả táo mèo.
B. Qủa mít, bắp cải, mướp đắng, cà rốt, củ cải.
C. Mướp đắng, nho, củ cải, su hào, rau muống, rau cải.
D. Nho, củ cải, su hào, quả hồng xiêm, quả ổi.
Mong mọi người trả lời
“Lá bị thủng, thân bị gãy, quả bị chảy nhựa” là dấu hiệu cây bị hại do:
a.nấm
b.sâu
c,vi rút
d.điều kiện sống bất lợi
8. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu phá hoại:
Cành bị gãy.
Lá thủng
Quả bị chảy nhựa.
cây bị thối gốc
Quy Trình giâm cành gồm các bước?
A: chuẩn bị cành giâm -> chuẩn bị giá thể giâm cành -> giâm cành vào giá thể -> chăm sóc cành giâm
B: giâm cành vào giá thể -> chuẩn bị cành giâm -> chuẩn bị giá thể giâm cành -> chăm sóc cành giâm
C: Chuẩn bị giá thể giâm cành -> chuẩn bị cành giâm -> giâm cành vào giá thể -> chăm sóc cành giâm
D: chăm sóc cành giâm -> chuẩn bị cành giâm -> giâm cành vào giá thể -> chuẩn bị giá thể giâm cành