Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với bột lưu huỳnh?
A. Cu.
B. Hg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
C. Hg
\(Hg+S\rightarrow HgS\)
C nhé
Hg + S ---> HgS (Vì Hg có tính oxi hóa yếu nên tác dụng được với S ở nhiệt độ thường )
Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al D.Fe, Zn, Ag
Câu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường?
A.Na, Fe B.K, Na
C. Al, Cu D.Mg, K
Câu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4
A.Na, Al, Cu, Ag B.Al, Fe, Mg, Cu
C,Mg, Al, Fe, Zn D.K, Mg, Ag, Fe
Câu13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:
A.Na, Cu, Mg B.Zn, Mg, Al
C.Na, Fe, Cu D.K, Na, Ag
giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ
10: C
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 +3 H2
11: B
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
12: C
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Zn+ CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
13: B
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Mg + H2SO4 -->MgSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 17: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 -> 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O -> H3PO4
C. FeO + 2HCl ->FeCl2 + H2O D. CuO + H2 -> Cu + H2O
tại sao lưu huỳnh khi phản ứng với Ag và Hg thì phản ứng dễ dàng ở nhiệt độ thường còn đối với một số kim loại khác ví dụ như Cu thì lại cần nhiệt độ
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
b. Dung dịch AgNO3
Viết PTHH
Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Ở điều kiện thường, Kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ?
A. Hg
B. Fe
C. Cr
D. Cu
Chọn đáp án A
Hg + S → t HgS
Fe + S → t FeS
2Cr + 3S → t Cr2S3
2Cu + S → t Cu2S
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh?
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Cu. B. Fe. C. Pb. D. Na.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ca. B. Na. C. Cu. D. K.
Câu 13:
Kim loại Cu, Fe, Pb không tác dụng H2O ở nhiệt độ thường (nhiệt độ cao thì có thể tác dụng nha)
Còn kim loại Na có thể tác dụng H2O ở nhiệt độ thường.
2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
=> chọn D
Câu 14:
Kim loại Na, K, Ca là các kim loại tác dụng H2O.
Riêng Cu thì lại không tác dụng H2O.
PTHH: 2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
2 K + 2H2O -> 2 KOH + H2
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
=> Chọn C