Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
B. cận xích đạo nóng quanh năm.
C. xích đạo nóng quanh năm.
D. nóng quanh năm, hầu như không có bão.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn ở Nam Mĩ ?
A. khí hậu xích đạo nóng ẩm.
B. rừng xích đạo xanh quanh năm.
C. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
D. rộng và bằng phẳng nhất thế giới.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn ở Nam Mĩ ?
A. khí hậu xích đạo nóng ẩm.
B. rừng xích đạo xanh quanh năm.
C. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
D. rộng và bằng phẳng nhất thế giới.
Đặc điểm khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là
A. Có 2 mùa mưa - khô rõ rệt
B. Mùa khô sâu sắc kéo dài
C. Nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào
D. Nguồn nước trên mặt phong phú
Đới nóng là nơi có nhiệt độ cao, Tín phong Đông Bắc & Tín phong Đông Nam thổi quanh năm từ hai dải cao áp chí tuyến về phía Xích đạo, chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.
Môi trường nhiệt đới có 4 kiểu môi trường: môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc.
Trong sơ đồ phân loại khí hậu của Wladimir Köppen, khí hậu nhiệt đới được định nghĩa như là khí hậu phi khô cằn trong đó tất cả 12 tháng của năm có nhiệt độ trung bình trên 18 °C (64,4 °F).
Còn
khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên 18oC trong mỗi tháng trong năm và có mùa ẩm, khô đặc trưng.
Tuy nhiên, không giống với khí hậu xavan, tháng khô nhất của khí hậu nhiệt đới gió mùa có lượng giáng thủy ít hơn 60 mm/tháng, nhưng lớn hơn (100-[tổng lượng giáng thủy{mm}/25]). Quan trọng hơn, khí hậu nhiệt đới gió mùa thường không có mùa khô đáng kể như khí hậu xavan. Cuối cùng, khí hậu nhiệt đới gió mùa gặp ít sự thay đổi về nhiệt độ trong năm hơn khí hậu xavan. Đối với khí hậu này, mùa khô nhất thường xảy ra vào đông chí đối với phía đó của đường xích đạo.
Cho mình hỏi phía đó của đường xích đạo là gì ?
Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là
A. Quanh năm nóng ẩm
B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô
C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm
D. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng
Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?
A. Tây Bắc – Đông Nam
B. Tây sang Đông
C. Nam lên Bắc
D. Bắc xuống Nam
Câu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là
A. Rừng lá kim
B. Xavan và cây bụ.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải
Câu 26: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữ các vùng ở châu Á là do
A. Địa hình núi cao hiểm trở
B. Hoang mạc rộng lớn
C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
Câu 28: Quốc gia có đông dân nhất châu Á
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Ấn Độ
D.Thái Lan
Câu 29: Hiện nay nhiều nước ở châu Á, có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm do
A. Già hóa dân số
B. Không khuyến khích sinh
C. Trọng nam khinh nữ
D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
Câu 30: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở
A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
B. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á
C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á
D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Châu Á?
A. Có nhiều chủng tộc lớn
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới
C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới
D. Là châu lục có kinh tế phát triển nhất thế giới
Câu 32: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 61%
C. 69%
D. 72%
Câu 33: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít
D. Ơ-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít
Câu 34: Quốc gia nào sau đây khôngđược coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc
B. Đài Loan
C. Việt Nam
D. Xin-ga-po
Câu 35: Những nước nào sau đây xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất thế giới?
A. Nga, Mông Cổ
B. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a
C. Trung Quốc, Ấn Độ
D. Thái Lan, Việt Nam
Câu 36: Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?
A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc
B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo
C. Miama, Thái Lan, Campuchia
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia
Câu 37: Dân cư châu Á tập trung ở khu vực
A. Nam Á, Đông Á
B. Đông Á, Đông Nam Á
C. Đông Nam Á, Nam Á
D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
Câu 38: Những nơi có mật độ dân số ít ở châu Á là nơi có
A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên
B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp
C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp
D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế
Câu 39: Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có
A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên
B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp
C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp
D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế
Câu 40: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước
A. Kém phát triển
B. Chậm phát triển
C. Đang phát triển
D. Phát triển
Câu 41: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Ấn Độ
Câu 42: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúngvới các nước châu Á?
A. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít
B. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics)
C. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á
D. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều
Câu 43: Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?
A. Tây Nam Á và Trung Á
B. Đông Nam Á, Nam Á
C. Đông Nam Á và Tây Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Á
Câu 44: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là
A. Ngô
B. Lúa gạo
C. Lúa mì
D. Lúa mạch
Câu 45: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu
A. Lúa mì, bông, chà là
B. Lúa gạo, ngô, chà là
C. Lúa gạo, ngô, chè
D. Lúa gạo, lúa mì, cọ dầu
Câu 46: Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?
A. Kê
B. Lúa gạo
C. Lúa mì
D. Lúa mạch
Câu 47: Những nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới là
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Thái Lan
C. Ấn Độ, Việt Nam
D. Trung Quốc, Ấn Độ
Câu 48: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là
A. Dê, cừu
B. Trâu, bò
C. Lợn, gà
D. Lợn, vịt
Câu 49: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là
A.Trâu, bò, lợn, gà, vịt
B. Dê, bò, ngựa, cừu
C. Cừu, lợn, gà, vịt
D. Lợn, gà, dê, cừu
Câu 50: Việt Nam nằm trong nhóm nước có thu nhập
A. Có thu nhập thấp
B. Thu nhập trung bình dưới
C. Thu nhập trung bình trên
D. Thu nhập cao
Câu 51: Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào trong năm?
A. xuân B. hạ C. thu D. đông
Câu 52: Khu vực chịu ảnh ảnh sâu sắc của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là:
A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Miền Tây
Câu 53: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-ít B. Nê-grô-ít. C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-ít
Câu 54: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 55: Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Bắc Á D. Đông Á
Câu 56: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là:
A. Nước băng tuyết tan
B. Nước ngấm trong núi
C. Nước mưa
D. Nước ngầm
Câu 57 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?
A. Nam Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Á
Câu 58 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:
A. Hoàng Hà
B. Ô-bi
C. Mê Công
D. Xưa đa-ri-a
Câu 59 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?
A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.
B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.
D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.
Câu 60: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
MN giúp e với ạ
Câu 4: (Nhận biết)
Hoạt động khai thác thủy sản phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do vùng có
A. đường bờ biển dài.
B. ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của môi trường nhiệt đới?
A. Càng gần hai chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài.
B. Khí hậu có đặc điểm là nóng, mưa nhiều quanh năm.
C. Khí hậu nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa.
D. Sông ngòi có hai mùa nước đó là mùa lũ và mùa cạn.
Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
Miền | Khí hậu ở Nhật Bản |
---|---|
1. Miền Bắc. 2. Miền Nam. |
A. Ôn đới, có mùa đông dài, lạnh, tuyết. B. Xích đạo không đóng băng. C. Cận nhiệt đới, mùa hạ nóng, mùa đông ôn hòa, mưa to. |
Câu 10: (Nhận biết)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Diện tích tương đối rộng.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 4 Đặc điểm khí hậu nào không đúng với kiểu môi trường xích đạo ẩm?
A. Nóng quanh năm.
B. Mưa quanh năm.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Lượng mưa trung bình từ 1500mm-2500mm.