1. Ý nào sau đây mô tả đúng về đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới:
A. Nắng nóng mưa nhiều quanh năm
B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
C. Nóng quanh năm, có thời kỳ khô hạn, mưa tập trung vào một mùa.
D. Nắng nóng quanh năm, độ ẩm cao, lượng mưa từ 1.500mm đến 2.000mm.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu nhiệt đới?
A. Nền nhiệt độ cao.
B. Có 2 thời kì nhiệt độ lên cao trong năm.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng nhỏ.
D. Mưa tập trung theo mùa.
Đặc điểm nào dưới đây đúng với khí hậu môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn.
B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2500 mm.
giúp mik với ạ
Đặc điểm nào dưới đây đúng với khí hậu môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn.
B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2500 mm.
Câu 38. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực n
Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm.
B. Mưa nhiều quanh năm.
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động.
Câu 23. Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm. |
B. Mưa nhiều quanh năm. |
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. |
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động. |
: Đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải là:
A. Ẩm ướt quanh năm, mùa hè mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. Khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu đông.
D. Mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
1.Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
2.Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do
A. mở rộng diện tích đất canh tác.
B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. con người khai thác quá mức.
D. chiến tranh tàn phá.
3.Nằm khoảng từ Chí tuyến đến Vòng cực ở hai bán cầu là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng
D. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Nhiệt đới
4.Đới ôn hòa thường xuyên chịu tác động của gió
A. Tây ôn đới
B. Tín phong
C. Đông Cực
D. Mùa
5.Đâu là biểu hiện của sự phân hóa của môi trường theo thời gian ở đới ôn hòa?
A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.
6.Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
7.Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
8.Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
9.Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn quanh năm.
10.Với tổng diện tích đất là 331.212 km2. Dân số Việt Nam năm 2020 là 97,33 triệu người. Vậy mật độ dân số của Việt Nam là
A. 291 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 293 người/ km2
D. 294 người/ km2