Điền từ vào chỗ trống trong dạng đúng
điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc:
Nam and Mai are good ... (friendly)
Nam and Mai are good friends.
Trước đó là Adj nên ta phải dùng Noun.
Quy tắc: Adj - N - V - Adv.
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc :
This is the ..... pagoda in Hanoi ( old )
Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ ở bên phải.
1 prediction
2 signature
3 personality
4 cheeful
5 creative
6 imaginative
7 ambitious
8 apparently
9 consideration
10 unbelivable
1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big .................... in her bedroom
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)....................TV now
2,Ha(not do)................ Homework now
3,They(live) ................. in town house
4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ..................TV everyday
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)...are watching.................TV now
2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now
3,They(live) .........live........ in town house
4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ...watches...............TV everyday
Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được viết hoa và GIẢI THÍCH VÌ SAO
comfortable
difference
unhealthy
illness
explaination
awake
flights
enjoyable
photographer
performance
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
2. công suất, xuất bản, phán xử
3. đang
4. - ...ghép
- ...láy
Câu 2
công suất, xuất bản, phân xử
Câu 3
đang
Câu 4
ghép
láy
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe"(am,is,are)
How ........ Minh ?
......... you Minh ?
How is Minh ?
Are you Minh ?
Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)
How is Minh?
Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.
Are you Minh?
Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.
Đúng thì k cho mk nha.
II. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống trong những câu sau.
1. Wind will be used as an _____ friendly sources of energy. (environment)
2. _____ , fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)
3. Solar energy is _____ , plentiful and clean. (renew)
4. We should reduce the use of _____ at home. (electrical)
5. Energy is used to _____ a lot of electrical things. (product)
environmentally
unfortunately
renewable
electricity
produce
II. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống trong những câu sau.
1. Wind will be used as an _environmentally____ friendly sources of energy. (environment)
2. ___Unfortunately__ , fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)
3. Solar energy is _renewable____ , plentiful and clean. (renew)
4. We should reduce the use of __electricity___ at home. (electrical)
5. Energy is used to ___produce__ a lot of electrical things. (product)
1.environmentally
2.unfortunately
3.renewable
4.electricity
5.produce