Lập CTHH và tính PTK của các chất sau:
a.Silic (IV) và Oxi
b.Canxi và nhóm (OH) (I)
lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạovà tính PTK của các hợp chất đó.
a. Mn(IV)và O
b. Al(III) và SO4(II)
c. Ca(II) và (OH)(I)
cứu cứu tui.
a) MnO2: 87 đvC
b) Al2(SO4)3: 342 đvC
c) Ca(OH)2: 74 đvC
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau. Tính PTK của các CTHH:
N (V) và O (II)
Ca (II) và nhóm OH (I)
S (IV) và O
Mg (II) và CO3 (II)
Ba (II) và Cl (I)
- \(N^V_xO^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị => x.V = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\)
=> N2O5
- \(Ca^{II}_x\left(OH\right)^I_y\)
Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.I
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> Ca(OH)2
- \(S^{IV}_xO^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị => x.IV = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\)
=> SO2
- \(Mg^{II}_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{1}\)
=> MgCO3
- \(Ba^{II}_xCl^I_y\)
Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.I
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> BaCl2
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được cấu tạo bởi Fe (III) và nhóm Cl (I)
Phương pháp giải
+ Với một chất có công thức aAxbByAaxBby trong đó a,b là hóa trị của A, B
x, y là chỉ số chân của A, B trong hợp chất
+ Theo quy tắc hóa trị ta có : a×x = b×y
Đại lượng nào chưa biết thì nắp vào công thức và tìm đại lượng đó.
+ Dựa vào bảng 1 – SGK Hóa 8 trang 42 để tính được phân tử khối của các chất
=>>>>>> ta có:Fe(OH)3=107đvC;
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất tạo bởi
a, Ba với O
b, Al và O
c, P (V) và O
d, H và nhóm nitrat (NO3)
e, Fe (III) và nhóm sunfat (=SO4)
f, Na và nhóm photphat (≡PO4)
g, Mg và nhóm hidroxit (-OH)
h, K và nhóm cacbonat (=CO3)
a) BaO: 153 đvC
b) Al2O3: 102 đvC
c) P2O5: 142 đvC
d) HNO3: 63 đvC
e) Fe2(SO4)3: 400 đvC
f) Na3PO4: 164 đvC
g) Mg(OH)2: 58 đvC
h) K2CO3: 138 đvC
a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)
b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)
c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)
d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)
f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)
e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)
g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)
h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)
lập CTHH và tính PTK của các hợp chất tạo bởi:
a.K và O
b.Ca và Cl
c.Al và nhóm NO3
d.Ba và nhóm PO4
e. Zn và nhóm PO4
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được cấu tạo bởi
a/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
b/ Fe (II) và Cl (I)
c/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
3. Hãy viết CTHH và tính PTK của hợp chất tạo bởi:
a. Nhôm và clo
b. Kẽm và lưu huỳnh hóa trị II
c. Natri và nhóm cacbonat
d. Sắt hóa trị III và nhóm sunfat
e. Nitơ hóa trị IV và oxi
f. Canxi và nhóm photphat
g. Đồng hóa trị II và nhóm OH
a. \(CTHH:AlCl_3\)
\(PTK=27+3.35,5=133,5\left(đvC\right)\)
b. \(CTHH:ZnS\)
\(PTK=65+32=97\left(đvC\right)\)
c. \(CTHH:\) \(Na_2CO_3\)
\(PTK=2.23+12+3.16=106\left(đvC\right)\)
d. \(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(PTK=2.56+\left(32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)
e. \(CTHH:NO_2\)
\(PTK=14+2.16=46\left(đvC\right)\)
f. \(CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK=3.40+\left(31+4.16\right).2=310\left(đvC\right)\)
g. \(CTHH:Cu\left(OH\right)_2\)
\(PTK=64+\left(16+1\right).2=98\left(đvC\right)\)
Câu 1. Viết các CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. S (IV) và O (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
b. Fe (III) và Cl (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
c. Ca (II) và CO3 (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
d. Al (III) và NO3 (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
e. Mg ( II) và PO4 (III) CTHH:......................................... PTK:..............................
f. Pb (II) và NO3 ( I) CTHH:......................................... PTK:..............................
g. Si (IV) và O (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
h. H (I) và SO4 (II) CTHH:......................................... PTK:..............................
i. Cu (II) và Cl (I) CTHH:......................................... PTK:..............................
j. Ag (I) và PO4 (III) CTHH:......................................... PTK:..............................
a) CTHH:S2O5
PTK: 64+ 80 = 144 DvC
b)CTHH:FeCl3
PTK: 56+106,5=162,5 DvC
còn lại tự làm nha
lập công thức hóa học và tính ptk của các hợp chất gồm Fe (III) và nhóm OH
Gọi CTHH của hợp chất là: \(\overset{\left(III\right)}{Fe_x}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_y}\)
Ta có: \(III.x=I.y\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH của hợp chất là: Fe(OH)3
\(\Rightarrow PTK_{Fe\left(OH\right)_3}=56+\left(16+1\right).3=107\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Fe\left(OH\right)_3}=56+17\cdot3=107\left(đvC\right)\)