Timf các số nguyên x biết:
a, (x2 + 7)(x2 - 49) < 0
Tìm các số nguyên x, biết:
a, (22 + 5)(x2 + 25) = 0
b, (x2 + 7)(x2 - 49) < 0
c, (x2 - 7)(x2 - 49) < 0
d, (x2 - 36)(x2 - 81) ≤ 0
Tìm các số thực x, biết:
a) (2x-3)2-49=0
b) 2x(x-5)-7(5-x)=0
c) x2-3x-10=0
a: \(\left(2x-3\right)^2-49=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+4\right)\left(2x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=5\end{matrix}\right.\)
a. (2x - 3)2 - 49 = 0
<=> (2x - 3)2 - 72 = 0
<=> (2x - 3 + 7)(2x - 3 - 7) = 0
<=> (2x + 4)(2x - 10) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}2x+4=0\\2x-10=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=5\end{matrix}\right.\)
b. 2x(x - 5) - 7(5 - x) = 0
<=> 2x(x - 5) + 7(x - 5) = 0
<=> (2x + 7)(x - 5) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}2x+7=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{7}{2}\\x=5\end{matrix}\right.\)
c. x2 - 3x - 10 = 0
<=> x2 - 5x + 2x - 10 = 0
<=> x(x - 5) + 2(x - 5) = 0
<=> (x + 2)(x - 5) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=5\end{matrix}\right.\)
a, (2x - 3)2 - 49 = 0
(2x - 3)2 - 72 = 0
(2x - 3 + 7)( 2x - 3 - 7) = 0
(2x + 4)( 2x - 10) = 0
=> 2x + 4 = 0 => 2x - 10 = 0
2x = - 4 2x = 10
x = - 2 x = 5
Tìm x,biết:
a)(2x-3)2-49=0
b)2x.(x-5)-7.(5-x)=0
c)x2-3x-10=0
a) \(\Rightarrow\left(2x-3\right)^2=49\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=7\\2x-3=-7\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow\left(x-5\right)\left(2x+7\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
c) \(\Rightarrow x\left(x-5\right)+2\left(x-5\right)=0\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
a, ⇒ (2x - 3)2 = 49
⇒ (2x - 3)2 = \(\left(\pm7\right)^2\)
⇒ \(\left[{}\begin{matrix}2x-3=7\\2x-3=-7\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=10\\2x=-4\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b, ⇒ 2x.(x - 5) + 7.(x - 5) = 0
⇒ (x - 5).(2x + 7) = 0
⇒ \(\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\2x+7=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\2x=-7\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
c, ⇒ x2 - 5x + 2x - 10 = 0
⇒ (x2 - 5x) + (2x - 10) = 0
⇒ x.(x - 5) +2.(x - 5) = 0
⇒ (x - 5).(x + 2)=0
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=5\end{matrix}\right.\)
Tìm các số nguyên x,biết :
1.(x2+7).(x2-49)<0
2.(x2-7).(x2-49)<0
3. x.(x-3)>0
a)\(\left(x2+7\right).\left(x2-49\right)< 0\)
\(\left(x2+7\right).\left(x2-49\right)< 0\) chứng tỏ hai vế \(\left(x2+7\right)\) và \(\left(x2-49\right)\) khác dấu nhau .
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x2+7\right)>0\\\left(x2-49\right)< 0\end{matrix}\right.\)
Vì \(\left(x2+7\right)\) > \(\left(x2-49\right)\)
Nên ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x2+7\right)>0\\\left(x2-49\right)< 0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+7\right)=0\\\left(x-49\right)=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=-7\\x=49\end{matrix}\right.\)
Vậy hai số nguyên đó là -7 và 49 .
Còn phần còn lại bạn làm tương tự nhé !
1.Tìm số nguyên x,biết:
a) 2/x-1/+/1-x/=9
2.tìm các cặp số x,y thỏa mãn:
(2x+1)(5-y)=6
3.tìm số nguyên "n" ,biết:
n2+3n-5 chia hết cho n+3
4.tìm tát cả các số nguyên x thỏa mãn:
(x2-1)(x2-6)<0
GIÚP MIK VỚI,ĐÚNG CHO 5 LIKE!!
h*) (x + 3)(1 – x) > 0
i*) (x2 – 1)(x2 – 4) < 0
k*) (x2 – 20)(x2 – 30) < 0
Bài 4: Tìm các số nguyên x sao cho
a) –3 ⋮ (x – 2)
b) (3x + 7) ⋮ (x – 2)
c*) (x2 + 7x + 2) ⋮ (x + 7)
a, \(\Rightarrow x-2\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 3 | 1 | 5 | -1 |
b, \(3\left(x-2\right)+13⋮x-2\Rightarrow x-2\inƯ\left(13\right)=\left\{\pm1;\pm13\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 13 | -13 |
x | 3 | 1 | 15 | -11 |
c, \(x\left(x+7\right)+2⋮x+7\Rightarrow x+7\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x+7 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -6 | -8 | -5 | -9 |
Tìm số nguyên x, biết:
a) (8+x).(6-x)=0
b) x2- 5x=00
\(a,\left(8+x\right)\left(6-x\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}8+x=0\\6-x=0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-8\\x=6\end{matrix}\right.\\ b,x^2-5x=0\\ \Rightarrow x\left(x-5\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=5\end{matrix}\right.\)
a) (8+x).(6-x)=0
<=> 8+x = 0 hoặc 6-x = 0
=> x = -8 hoặc x = 6
b) c) x^2 - 5x=0
<=> x^2 = 0 hoặc -5x = 0
=> x = 0 hoặc x = 5
a) [8+x]x[6-x]=0
vì tích của chúng phải bằng 0 nên có 2 trường hợp
TH1:(8+(-8))x(6-(xEN))
TH2:(8+(XEN))x(6-6)
Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
làm ơn giúp mình
10:
Vì n là số lẻ nên n=2k-1
Số số hạng là (2k-1-1):2+1=k(số)
Tổng là (2k-1+1)*k/2=2k*k/2=k^2 là số chính phương
11:
n^3-n^2+2n+7 chia hết cho n^2+1
=>n^3+n-n^2-1+n+8 chia hết cho n^2+1
=>n+8 chia hết cho n^2+1
=>n^2-64 chia hết cho n^2+1
=>n^2+1-65 chia hết cho n^2+1
=>n^2+1 thuộc {1;5;13;65}
=>\(n\in\left\{0;2;-2;2\sqrt{3};-2\sqrt{3};8;-8\right\}\)
Tìm x biết:
a) 5x.(x-1)-(x+2).(5x-7)=6
b) (x+2)2-(x2-4)=0
`a)5x(x-1)-(x+2)(5x-7)=6`
`<=>5x^2-5x-(5x^2-7x+10x-14)=6`
`<=>5x^2-5x-(5x^2+3x-14)=6`
`<=>-8x+14=6`
`<=>8x=8<=>x=1`
Vậy `x=1`
`b)(x+2)^2-(x^2-4)=0`
`<=>x^2+4x+4-x^2+4=0`
`<=>4x+8=0`
`<=>4x=-8`
`<=>x=-2`
Vậy `x=-2`
a)5x.(x-1)-(x+2).(5x-7)=6
<=> 5x2-5x-(5x2-7x+10x-14)=6
<=> 5x2-5x-5x2+7x-10x+14=6
<=> -8x+14=6
<=> -8x=-8 => x=1
Vậy x=1
b) (x+2)2-(x2-4)=0
<=> (x+2)2-(x2-22)=0 <=> (x+2)2-(x-2)(x+2)=0
<=> (x+2)[(x+2)-(x-2)]=0
<=> (x+2)(x+2-x+2)=0
<=> (x+2).4=0
=> x+2=0
=> x=-2
Vậy x=-2