Biết ∫ 0 5 f x d x = 1 và ∫ 5 0 g t d t = 2 . Giá trị của ∫ 0 5 f x + g x d x là
A. Không xác định được
B. 1
C. 3
D. -1
Tìm x,y thuộc Z biết
a) x.y=5
b) (x+1). y=5
c) x.y+y-5=0
d) (x+y) . (y+1)=0
e) x.(y+1)+y.(y+1)=3
f)x.y+x+y^2+y-7=0
g) (x+2).(y-3)=5
cứu tui !!!!
phương trình nghiệm nguyên kiểu này liệt kê ước rồi kẻ bảng ra nhé
Bài 1 : Tính giá trị biết với x = -1 ; y=3 :
A=x^2y-y+xy^2-x
B=x^2y^2+xy+x^3+y^3
C=2x+xy^2-x^2y-2y
D=3x^3-2y^3+6x^2y^2+xy
Bài 2 : f(x)= 3x-6 ; g(t)=-4t+8 . Tìm giá trị biến để :
a ) f(x)=0;g(t)=0
b) f(x)=1;g(t)=1
c) f(x)>0;g(t)>0
d ) f(x)<0;g(t)<1
Bài 1:
\(A=x^2y-y+xy^2-x=\left(x^2y+xy^2\right)-\left(x+y\right)\\ =xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\)
Voqis x=-1;y=3 ta có:
\(A=\left(-1+3\right)\left(-1\cdot3-1\right)=2\cdot\left(-4\right)=-8\)
b) \(B=x^2y^2+xy+x^3+y^3=\left(x^2y^2+x^3\right)+\left(xy+y^3\right)\\ =x^2\left(y^2+x\right)+y\left(x+y^2\right)=\left(x+y^2\right)\left(x^2+y\right)\)
Với x=-1;y=3 ta có:
\(B=\left(-1+3^2\right)\left(-1^2+3\right)=8\cdot2=16\)
c) \(C=2x+xy^2-x^2y-2y=\left(2x-2y\right)+\left(xy^2-x^2y\right)\\ =2\left(x-y\right)+xy\left(y-x\right)=\left(x-y\right)\left(2-xy\right)\)
Với x=-1;y=3 ta có:
\(C=\left(-1-3\right)\left(2-\left(-1\right)\cdot3\right)=-4\cdot5=-20\)
d) phân tích tt
Bài 1: tìm x
c) \(|\) x \(|\) = 3,5
d) \(|\) x \(|\) = -2,7
e) \(|\) 1 - x \(|\) + 0,73 = 3
f) 52 . 73 . 11x + 52 . 72 .11 = 0
g) (3 . 5 + 5 . 7)x + ( 3 . 5 + 5 . 7) + (3 . 5 + 5 . 7) = 0
h) 52 . 72 . 112x - 52 . 72 . 114 = 0
l) \(|\) x + \(\dfrac{3}{4}\) \(|\) - 5 = -2
c) \(\left|x\right|=3,5\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3,5\\x=-3,5\end{matrix}\right.\)
d) \(\left|x\right|=-2,7\Rightarrow x\in\varnothing\)
l) \(\left|x+\dfrac{3}{4}\right|-5=-2\Rightarrow\left|x+\dfrac{3}{4}\right|=3\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{3}{4}=3\\x+\dfrac{3}{4}=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3-\dfrac{3}{4}\\x=-3-\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{9}{4}\\x=\dfrac{15}{4}\end{matrix}\right.\)
Đính chính câu l \(x=-\dfrac{15}{4}\) không phải \(x=\dfrac{15}{4}\)
c) x = 3,5 hoặc -3,5
d) x = -2,7
e) x = -1,27
f) x = 0
g) x = -2
h) x = 0
l) x = 9/4
x = -15/4
Tìm x, biết:
a) 2x+ 5 < 3
b) 2 - x ≥ 5 - 2x
c) -x - 3 > 0
d) 2x-5(x+1) < x - 8
e) 4x-2 > 5x+1
f) -2x+ 4 ≥ 0
g) 8x + 3 ≤ 5x- 1
Cho các đa thức f(x)= x^2+2x; g(t)= 2x^2-3x
Tìm giá trị của biến sao cho
a, F(x)=0, g(t)=0
b,f(x)=-1;g(t)=-1
c,f(x) >0;g(t)>0
d, f(x)<0; g(t)<0
Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) A = {x Î N | x < 6} b) B = {x Î N | 1 < x £ 5}
c) C = {x Î Z , |x| £ 3} d) D = {x Î Z | x2 - 9 = 0}
e) E = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} f) F = {x Î R | x2 - x + 2 = 0}
g) G = {x Î N | (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0} h) H = {x | x = 2k với k Î Z và -3 < k < 13}
i) I = {x Î Z | x2 > 4 và |x| < 10} j) J = {x | x = 3k với k Î Z và -1 < k < 5}
k) K = {x Î R | x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0} l) L = {x Î Q | 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0
a: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b: \(B=\left\{2;3;4;5\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;-1;2;-2;3;-3\right\}\)
Tìm x,biết :
a) 2x^2-7x+5=0
b) x(2x-5) - 4x+10=0
c) (x-5)(x+5) - x(x-2)=15
d) x^2(2x-3) - 12+8x=0
e) x(x - 1)+5x - 5=0
f) (2x-3)^2 - 4x(x - 1)=5
g) x(5 - 2x)+2x(x - 1)=13
h)2(x+5)(2x - 5)+(x - 1)(5 - 2x)=0
\(2x^2-7x+5=0\)
\(2x^2-2x-5x+5=0\)
\(2x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)\left(2x-5\right)=0\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x-1=0\\2x-5=0\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=1\\2x=5\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=1\\x=\frac{5}{2}\end{array}\right.\)
\(x\left(2x-5\right)-4x+10=0\)
\(x\left(2x-5\right)-2\left(2x-5\right)=0\)
\(\left(2x-5\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x-2=0\\2x-5=0\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=2\\2x=5\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=2\\x=\frac{5}{2}\end{array}\right.\)
\(\left(x-5\right)\left(x+5\right)-x\left(x-2\right)=15\)
\(x^2-25-x^2+2x=15\)
\(2x=15+25\)
\(2x=40\)
\(x=\frac{40}{2}\)
\(x=20\)
\(x^2\left(2x-3\right)-12+8x=0\)
\(x^2\left(2x-3\right)+4\left(2x-3\right)=0\)
\(\left(2x-3\right)\left(x^2+4\right)=0\)
\(2x-3=0\) (vì \(x^2\ge0\Rightarrow x^2+4\ge4>0\))
\(2x=3\)
\(x=\frac{3}{2}\)
\(x\left(x-1\right)+5x-5=0\)
\(x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x-1=0\\x+5=0\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=1\\x=-5\end{array}\right.\)
\(\left(2x-3\right)^2-4x\left(x-1\right)=5\)
\(4x^2-12x+9-4x^2+4x=5\)
\(-8x=5-9\)
\(-8x=-4\)
\(x=\frac{4}{8}\)
\(x=\frac{1}{2}\)
\(x\left(5-2x\right)+2x\left(x-1\right)=13\)
\(5x-2x^2+2x^2-2x=13\)
\(3x=13\)
\(x=\frac{13}{3}\)
\(2\left(x+5\right)\left(2x-5\right)+\left(x-1\right)\left(5-2x\right)=0\)
\(\left(2x+10\right)\left(2x-5\right)-\left(x-1\right)\left(2x-5\right)=0\)
\(\left(2x-5\right)\left(2x+10-x+1\right)=0\)
\(\left(2x-5\right)\left(x+11\right)=0\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}2x-5=0\\x+11=0\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}2x=5\\x=-11\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=\frac{5}{2}\\x=-11\end{array}\right.\)
\(a,2x^2-7x+5=0\Leftrightarrow2x^2-2x-5x+5=0\Leftrightarrow2x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x-5\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\2x=5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2,5\end{matrix}\right.\)\(b,x\left(2x-5\right)-4x+10=0\Rightarrow x\left(2x-5\right)-2\left(2x-5\right)=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x-5\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\2x=5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=2,5\end{matrix}\right.\)\(c,\left(x-5\right)\left(x+5\right)-x\left(x-2\right)=15\Leftrightarrow x^2-25-x^2+2x-15=0\Leftrightarrow2x-40=0\Rightarrow2x=40\Rightarrow x=20\)\(d,x^2\left(2x-3\right)-12+8x=0\Rightarrow2x^3-3x^2-12+8x=0\Leftrightarrow2x^3+8x-3x^2-12=0\Leftrightarrow2x\left(x^2+4\right)-2\left(x^2+4\right)=0\Leftrightarrow\left(2x-2\right)\left(x^2+4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-2=0\\x^2+4=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=2\\x^2=-4\end{matrix}\right.\Rightarrow x=1\)
Cho các đa thức: f(x)= 4x^3 - x^2 + 2x - 5 g(x)= 3x^3 + 2x^2 - x - 5 h(x)= -3x^3 + x^2 - 2x + 4
a)Tính f(x) + g(x) - h(x); f(x) - [g(x) - h(x)]
b)Tính f(0); g(1/2); h(-1)
c)x=-1 có là nghiệm của f(x) không? Vì sao?
d) Tìm x để f(x) = g(x)
Giúp mình câu c và câu d...Cảm ơn...!!!
c) f(x)= 4x3 - x2 + 2x - 5
+Thay x= -1 vào ta được:
f(x)= 4.(-1)3 - (-1)2 + 2.(-1) - 5
f(x)= (-4) - 1 + (-2) - 5
f(x)= (-7) - 5= -12
Vậy x= -1 không phải là nghiệm của đa thức f(x).
Mình chỉ làm được câu c) thôi nhé, còn câu d) thì mình đang nghĩ cách làm.
Chúc bạn học tốt!
phần d) mình chỉ biết bằng 0 thui :)))
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Giải như sau.
(1)+(2)⇔x2−2x+1+√x2−2x+5=y2+√y2+4⇔(x2−2x+5)+√x2−2x+5=y2+4+√y2+4⇔√y2+4=√x2−2x+5⇒x=3y(1)+(2)⇔x2−2x+1+x2−2x+5=y2+y2+4⇔(x2−2x+5)+x2−2x+5=y2+4+y2+4⇔y2+4=x2−2x+5⇒x=3y
⇔√y2+4=√x2−2x+5⇔y2+4=x2−2x+5, chỗ này do hàm số f(x)=t2+tf(x)=t2+t đồng biến ∀t≥0∀t≥0
Công việc còn lại là của bạn !
\(\left(x+6\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+6=0\\2x+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-6\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy....
hk tốt
^^
Bài 1: Giải các phương trình
|
|
a/ c/
b/ d/
e/ (x +)(x-) = 0 g/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0
h/ x2 – x = 0
f/ x2 – 2x = 0 i/ x2 – 3x = 0 k/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
g) h)
n) m)
i/ = 8 – x k) = – 4x +7
f.
Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
j/ 3x - (2x + 5 ) £ (2x – 3 ) k/ (x – 3)(x + 3) < x(x + 2 ) + 3
p/ 1+ q)
b.
6:
k: =>x^2-9<x^2+2x+3
=>2x+3>-9
=>2x>-12
=>x>-6
1:
h: =>x(x-1)=0
=>x=0; x=1
i: =>x(x-3)=0
=>x=0; x=3