Phản ứng điều chế SO3:
2 S O 2 + O 2 ⇋ 2 S O 3
xảy ra ở điều kiện nào sau đây
A. Nhiệt độ phòng
B. Đun nóng đến 500 o C
C. Đun nóng đến 500 o C và có mặt chất xúc tác V2O5
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5
Câu 1. Cho các chất sau FeO, CuO, K2O, CO, Mn2O7, Al2O3, H2, NH3, CaO.
a) Chất nào phản ứng được với oxi. Viết PTHH.
b) Chất nào phản ứng được với hiđro. Viết PTHH.
c) Những cặp chất nào phản ứng được với nhau.
d) Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng hóa hợp.
Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng phân hủy.
Chất nào điều chế được với cả phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
Câu 2. Cho các chất P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl. Hãy dùng các chất trên điều chế ra các chất sau ( ghi rõ điều kiện )
a) NaOH
b) Ca(OH)2
c) H2SO4
d) H2CO3
e) Fe
h) H2
g) O2
cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl, và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng ( nếu có): NaOH, Ca(OH)2, O2, H2SO4, Fe, H2
Điều chế NaOH
Na2O + H2O → 2NaOH
Điều chế Ca(OH)2
CaCO3 -> CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Điều chế O2
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
Điều chế H2SO3
S + O2 -> SO2
SO2 + H2O → H2SO3
Điều chế Fe
Điện phân 2H2O → 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Điều chế H2
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng e(ghi điều kiện nếu có):
1. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
2. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
3. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
4. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
5. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO
1) \(4NH_3+5O_2\underrightarrow{t^o}4NO\uparrow+6H_2O\)
2) \(4NH_3+3O_2\underrightarrow{t^o}2N_2+6H_2O\)
3) \(2H_2S+O_2\underrightarrow{t^o}2S+2H_2O\)
4) \(6P+5KClO_3\underrightarrow{t^o}3P_2O_5+5KCl\)
5) \(3Fe_2O_3+CO\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4+CO_2\)
2. Nhiệt tỏa ra khi hình thành 1 mol Na2O(s) ở điều kiện chuẩn từ phản ứng giữa Na(s) và O3(g) có được coi là nhiệt tạo thành chuẩn của Na2O(s) không? Giả sử Na tác dụng được với O3 thu được Na2O.
Nhiệt tỏa ra khi hình thành 1 mol Na2O(s) ở điều kiện chuẩn từ phản ứng giữa Na(s) và O3(g) không được coi là nhiệt tạo thành chuẩn của Na2O(s) vì oxygen dạng phân tử O3 (ozone) không là dạng bền nhất.
Cho các chất sau: CaO, Mg, KMnO4, H2O, HCl, P, S, Cu và dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế: H2, Ca(OH)2, O2, H3PO4, H2SO4.
PTHH:
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
4P + 5O2\(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
SO2 + ½ O2\(\rightarrow\) SO3
H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4
Những oxit nào dưới đây có thể điều chế:
a. Chỉ bằng phản ứng hóa hợp?Viết PTHH
b,Bằng cả phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?Viết PTHH
(CuO,Na2O,CO2.P2O5.Fe2O3,CO)
a. 2Cu + O2 ---> 2CuO. 4Na + O2 ---> 2Na2O. C + O2 ---> CO2
4P + 5O2 ---> 2P2O5. 4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3. 2C + O2 ---> CO2
b. Chỉ có CuO, CO2 và Fe2O3.
Cu(OH)2 ---> CuO + H2O.
CaCO3 ---> CaO + CO2.
2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
Cho các chất sau: K, Ag, MgO, H2, O2, S, CL2, BaO, N2O5, SiO2,CaCO3, H2S
a) Những chất nào phản ứng được với hidro? Viết PTHH
b) Những chất nào phản ứng được với O2? Viết PTHH
c) Những chất nào phản ứng được với H2O? Viết PTHH
1) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
3) 2H2O → H2 + O2 4) S + O2 → SO2
5) 4P + 2O2 → 2P2O5 6) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
a) Viết các phương trình phản ứng trên (ghi rõ điều kiện nếu có).
b) Phản ứng nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.
c) Phản ứng nào trong đó có xảy ra sự oxi hóa.
Mn bt câu nào thỳ help mk câu đó nha !!!
1) \(2KClO_3\underrightarrow{^{to,MnO2}}2KCl+3O_2\)
2) \(2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
3) \(2H_2O\underrightarrow{^{to}}2H_2+O_2\)
4) \(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
5) \(4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\)
6) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)
Các phản ứng điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là 1) 2) 3 (hiếm)
Tất cả các phản ứng trên đều có sự oxi hóa.
a) tất cả phản ứng đề có nhiệt độ
Pt 5 cân bằng sai nhé( 4P+5O2--->2P205)
b) Pư 1, 2 dùng để điều chế oxi
Mik chép thiếu
d) Phân loại các phản ứng trên.
Câu 3:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
S ---> SO2 ---> SO3 ---> H2SO4 ---> BaSO4
Câu 3 :
\(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
\(\left(1\right)S+O_2\rightarrow^{\left(t^0\right)}SO_2\\ \left(2\right)2SO_2+O_2\rightarrow^{\left(t^0,V_2O_5\right)}2SO_3\\ \left(3\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(4\right)H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Câu 3:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
S ---> SO2 ---> SO3 ----> H2SO4 ---> BaSO4
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Câu 3 :
\(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt